vottorð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vottorð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vottorð trong Tiếng Iceland.
Từ vottorð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bằng cấp, chứng chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vottorð
bằng cấpnoun |
chứng chỉnoun Mynt, pappírar, vottorð eða annað sem menn nota sem greiðslu fyrir vörur eða þjónustu. Bạc cắc, bạc giấy, chứng chỉ hay một cái gì đó mà người ta dùng để trả cho hàng hóa hay dịch vụ. |
Xem thêm ví dụ
* Árangur stúlkna verður einnig sýnilegur þegar þær hljóta vottorð Býflugna, Meyja og Lárbera er þær færist frá einum bekk í annan. * Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
Á því stóð: „Vottorð um hlýðniþjálfun fyrir hunda.“ Tờ giấy ấy ghi là: “Chứng Chỉ Huấn Luyện Chó Biết Vâng Lời.” |
84 Allir meðlimir, sem flytja úr þeim söfnuði, er þeir tilheyra, flytji þeir til safnaðar, sem ekki þekkir til þeirra, geta tekið með sér bréf, sem vottar að þeir séu traustir meðlimir og í góðu áliti. Þetta vottorð má öldungur eða prestur undirrita, ef meðlimurinn, sem vottorðið fær, er persónulega kunnugur öldunginum eða prestinum. 84 Tất cả những tín hữu nào rời khỏi chi nhánh giáo hội nơi mình cư ngụ, nếu họ đi đến một chi nhánh giáo hội mà họ chưa được biết, có thể đem theo một bức thư chứng nhận rằng họ là tín hữu hợp lệ và ngoan đạo. |
Nasistar sögðu að þeir myndu sleppa okkur og skila aftur eigum okkar ef við hvert og eitt undirrituðum vottorð um að við afneituðum trú okkar. Lính Quốc Xã cho biết nếu mỗi người ký tên vào giấy từ bỏ đức tin thì họ sẽ phóng thích và trả lại tài sản cho chúng tôi. |
Vottorð- shapen í framkvæmd þeim báðum, eins og duft í flösku með skilless hermaður er, Mis- shapen trong việc thực hiện của cả hai, Cũng giống như bột trong bình một người lính skilless, |
* Árangur þinn verður einnig sýnilegur þegar þú hlýtur Vottorð Býflugna, Meyja og Lárbera er þú færist frá einum bekk í annan. * Việc thành công của em về Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em nhận được chứng chỉ lớp Beehive, Mia Maid và Laurel khi em lên lớp. |
Hann fékk mér vottorð, sem fullvissaði íbúa Palmyra um að þetta væru sönn tákn og að þýðing þeirra tákna, sem hefðu verið þýdd, væri líka rétt. Ông cấp cho tôi một giấy chứng nhận chứng thật với dân ở Palmyra rằng những chữ ấy là những chữ thật và bản dịch những chữ ấy cũng đã được phiên dịch rất đúng. |
64 Sérhver prestur, kennari eða djákni, sem prestur vígir, getur fengið avottorð hjá honum á þeim tíma, og hann á, þegar það vottorð er lagt fyrir öldung, rétt á embættisleyfi, sem veitir honum vald til að framkvæma skyldur köllunar sinnar, eða hann getur fengið það frá ráðstefnu. 64 Mỗi thầy tư tế, thầy giảng, hoặc thầy trợ tế, khi được một thầy tư tế sắc phong, có thể nhận được giấy chứng nhận từ người này vào lúc đó. aGiấy chứng nhận này, khi được trình cho một anh cả, sẽ cho phép người ấy nhận một giấy phép, và giấy phép này sẽ cho phép người ấy làm những bổn phận của chức vụ kêu gọi của mình, hoặc người ấy sẽ nhận được giấy này từ một đại hội. |
Vottorð- shapen óreiðu vel virðist eyðublöð! Mis- shapen hỗn loạn dường như các hình thức! |
Mynt, pappírar, vottorð eða annað sem menn nota sem greiðslu fyrir vörur eða þjónustu. Bạc cắc, bạc giấy, chứng chỉ hay một cái gì đó mà người ta dùng để trả cho hàng hóa hay dịch vụ. |
" Engin. " " Nei lagaleg skjöl eða vottorð? " " Không. " " Không có giấy tờ pháp lý hoặc giấy chứng nhận? " |
4 Síðan skal vera aðalskrásetjari, sem tekur á móti þessum öðrum skýrslum, en þeim skal fylgja vottorð þeirra sem skýrsluna gera, þar sem þeir votta að skýrslur þeirra séu sannar. 4 Rồi thì cần phải có một vị tổng lục sự, là người mà những hồ sơ kia được trao đến, kèm theo giấy chứng nhận có ký tên và xác nhận rằng những giấy tờ ấy đúng thật. |
Árangur stúlkna verður einnig sýnilegur þegar þær hljóta Vottorð Býflugna, Meyja og Lárbera er þær færist frá einum bekk í annan. Thành công của người thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
" Nei lagalega pappíra eða vottorð? " " Không có giấy tờ pháp lý chứng chỉ? " |
25 Lát þá taka með sér vottorð til biskupsins frá þremur öldungum kirkjunnar eða vottorð frá biskupi — 25 Họ phải mang đến cho vị giám trợ một giấy chứng nhận từ ba anh cả trong giáo hội hoặc một giấy chứng nhận từ vị giám trợ; |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vottorð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.