voltige trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voltige trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voltige trong Tiếng Thụy Điển.
Từ voltige trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự nhào lộn, dây an toàn, sự nhảy ngựa gỗ, quay, kỳ tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voltige
sự nhào lộn
|
dây an toàn
|
sự nhảy ngựa gỗ(vaulting) |
quay
|
kỳ tài
|
Xem thêm ví dụ
När du ser en gymnast göra volter och vändningar i luften med utsökt precision och elegans, förstår du att hans kropp är som en fint inställd maskin. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Västtyske förbundskanslern Helmut Schmidt tyckte om att beskriva Sovjetunionen under 1980-talet som "Övre Volta med missiler" enligt David Halberstam i en artikel publicerad i tidningen Vanity Fair i augusti 2007. Thủ tướng Tây Đức Helmut Schmidt thích mô tả Liên Xô vào những năm 1980 là "Thượng Volta với rốc két", theo như David Halberstam trong một bài báo in trong tạp chí Vanity Fair vào tháng 8 năm 2007. |
Jag var 24 år gammal på toppen av min karriär när jag vurpade i skidbacken och slog en volt som paralyserade mig. Tôi đã 24 tuổi và khi tôi đang trượt tuyết khi đột ngột thực hiện cú nhảy lộn nhào trong khi trượt xuống đồi tôi bị tê liệt. |
Batteriet uppfanns för ungefär 200 år sen av en professor, Alessandro Volta vid Pavias universitet i Italien. Bộ ắc quy đã được chế tạo cách đây 200 năm do một giáo sư, Alessandro Volta, ở trường đại học Padua nước Ý |
Prata, eller ska jag höja volten till 100.000. Nói tiếp đi, hoặc tao sẽ nâng lên 100,000. |
Burkina Faso hette fram till 1984 Övre Volta. Thượng Volta (Upper Volta) – Tên của Burkina Faso cho đến năm 1984. |
Vid 9,8 volt observeras en liknande skarp minskning av strömmen. Ở 9.8 volt lại quan sát được hiện tượng giảm nhanh dòng điện tương tự. |
Jag förordnades till landstjänare för att ha tillsyn över predikoarbetet i Guldkusten, Togo, Elfenbenskusten (nu Côte d’Ivoire), Övre Volta (nu Burkina Faso) och Gambia. Tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ chi nhánh giám sát công việc rao giảng ở Gold Coast, Togoland (nay là Togo), Ivory Coast (nay là Côte d’Ivoire), Upper Volta (nay là Burkina Faso), và Gambia. |
Processen kommer att upprepa sig i intervaller på 4,9 volt; för varje steg genomgår elektronerna i ytterligare en inelastisk kollision. Với những khoảng 4.9 eV, quá trình này sẽ lặp lại; mỗi lần các electron sẽ trải qua thêm một va chạm không đàn hồi. |
Verket är cirka 12 meter brett ( 50 fot ) och sträcker sig ungefär 8 kilometer -- rader efter rader av celler som, inuti, påminner om Voltas batteri, men med tre viktiga skillnader. Nó rộng khoảng 50 feet ( ~15m ) và kéo dài ra phía sau khoảng 1 dặm với nhiều ô ngăn bên trong cũng giống như ắc quy của Volta có 3 điểm khác nhau quan trọng. |
Det är bara jag som voltar idag. Hôm nay chỉ có tao thực hiện thôi, các anh em à. |
Mitt hjärta slog en volt när jag såg honom rida närmare. Tim tôi đập mạnh khi thấy anh tới gần. |
Från ett annat religiöst möte rapporteras det att ”en man slog volter från den ena änden av kyrkan till den andra”. Trong một buổi họp của hội-thánh, “một người đàn ông nhảy lộn nhào từ đầu đến cuối nhà thờ”. |
Ni kommer inte se honom volta idag. Hôm nay tụi mày sẽ không nhìn thấy được cú bật người của nó đâu. |
Du fick en nio-volts batteri? Bà có pin loại 9-Volt chứ? |
Vid 4,9 volt minskar strömmen kraftigt nästan ner till noll. Ở 4.9 volt cường độ dòng điện đột ngột giảm xuống một cách rõ rệt, gần như là trở về không. |
Det är bara han som voltar idag. Hôm nay chỉ có nó thực hiện thôi. |
(Skratt) Före Volta, kunde ingen föreställa sig att en professor skulle göra någon nytta överhuvudtaget. (Tiếng cười) Trước Volta, không ai có thể tưởng tượng được một giáo sư có thể làm được bất kì điều gì. |
Jag slog i när jag försökte göra en tre och en halv-volt. Cháu đã cố làm 1 phát 3 vòng rưỡi. |
För ett antal år sedan var medlemmar av en fotbollsklubb på väg till ett idrottsevenemang när en lastbil plötsligt körde rakt in i deras minibuss så att den voltade av vägen. Vài năm trước đây, các thành viên của một đội bóng đá đang trên đường đi thi đấu, thình lình một xe tải đâm sầm vào và hất tung chiếc xe buýt nhỏ của họ văng ra khỏi đường. |
När spänningen ökas ytterligare, ökar strömmen stadigt igen upp till 9,8 volt (exakt 4,9 +4,9 volt). Dòng điện sau đó lại tăng đều trở lại khi thế tiếp tục tăng cho tới khi đạt tới 9.8 volt (chính xác bằng hai lần 4.9 volt). |
Jag kommer volta så jävla hårt imorgon. Ngày mai tao sẽ bật cho tụi mày xem. |
Annars kan vi se en konsert med The Pixies och The Mars Volta Hoặc là thế này, chúng ta có thể xem nhóm Pixies và nhóm Mars Volta diễn |
Före Volta, kunde ingen föreställa sig att en professor skulle göra någon nytta överhuvudtaget. Trước Volta, không ai có thể tưởng tượng được một giáo sư có thể làm được bất kì điều gì. |
Voltas batteri fungerar vid rumstemperatur. Ắc quy Volta hoạt động với mức nhiệt độ trong phòng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voltige trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.