vokalljud trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vokalljud trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vokalljud trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vokalljud trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nguyên âm, mẫu âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vokalljud

nguyên âm

noun

Om man ignorerar sammanhanget och sätter in andra vokalljud, kan betydelsen i ett ord helt förändras.
Nếu bỏ qua văn cảnh, ý nghĩa của một từ có thể hoàn toàn thay đổi bằng cách thêm vào các nguyên âm khác nhau.

mẫu âm

noun

Xem thêm ví dụ

(Daniel 5:26) Konsonanterna i det första ordet gav rum både för ordet ”mina” och för en form av det arameiska ordet för ”räkna (upp)”, beroende på vilka vokalljud läsaren lade till.
(Đa-ni-ên 5:26) Những phụ âm của chữ thứ nhất vừa thích hợp cho chữ “min” vừa thích hợp cho một dạng tiếng A-ram có nghĩa là “đã được đếm” hoặc “đã được ghi số”, tùy thuộc nguyên âm mà người đọc ghép vào.
Men i ett stort antal bibliska egennamn som innehåller Guds namn förekommer detta mellersta vokalljud i såväl de ursprungliga som i de förkortade formerna, exempelvis i Jehonatan och Jonatan.
Thế nhưng, khi nhiều tên người trong Kinh Thánh có bao gồm danh Đức Chúa Trời ở nguyên dạng hay dạng rút ngắn, thì cả hai dạng đó đều chứa nguyên âm giữa này, chẳng hạn như trong Jehonathan và Jonathan.
Det engelska språket (liksom det svenska) har bestämda bokstäver för vokalljud, vilket gör att ett sådant sökande efter ord är mycket svårare och mer begränsat.
Tiếng Anh có nguyên âm cố định, nên việc tìm kiếm từ như thế bị khó khăn và hạn chế hơn rất nhiều.
De som talade hebreiska satte in de rätta vokalljuden, men i våra dagar vet man inte säkert vilka dessa vokalljud var.
Những người nói tiếng Hê-bơ-rơ cho thêm những nguyên âm vào khi đọc, nhưng ngày nay người ta không còn biết chắc các nguyên âm đó là gì.
När texten lästes tillfogade läsaren vokalljuden ur minnet.
Thời xưa, khi đọc tài liệu tiếng Do Thái, người đọc phải nhớ tự động thêm các nguyên âm.
I många hundra år skrevs det hebreiska språket med enbart konsonanter. Det lämnades åt läsaren att själv välja vokalljuden.
Qua nhiều thế kỷ, tiếng Hê-bơ-rơ chỉ được viết bằng các phụ âm; người đọc thêm vào những nguyên âm.
Eftersom hebreiskan är ett språk som är baserat på konsonanter, där det lämnas åt läsaren att själv välja vokalljuden i enlighet med hur han uppfattar sammanhanget, kan en ändring av en enda konsonant lätt förändra ett ords innebörd.
* Vì tiếng Hê-bơ-rơ là một ngôn ngữ dựa trên phụ âm, và người đọc thêm vào những nguyên âm phù hợp với sự hiểu biết của mình về bối cảnh, nên một phụ âm bị sửa đổi có thể dễ dàng thay đổi ý nghĩa của một từ ngữ. (Xem thí dụ trong khung).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vokalljud trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.