vodovod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vodovod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vodovod trong Tiếng Séc.
Từ vodovod trong Tiếng Séc có các nghĩa là aqueduct, Aqueduct, cầu máng, kênh, sông đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vodovod
aqueduct(aqueduct) |
Aqueduct(aqueduct) |
cầu máng(aqueduct) |
kênh(duct) |
sông đào
|
Xem thêm ví dụ
Vodu do prvních veřejných lázní v Římě přiváděl vodovod Aqua Virgo, vybudovaný v roce 19 př. n. l. Nhà tắm công cộng đầu tiên trong thành Rome nhờ cống Aqua Virgo dẫn nước vào, dâng hiến vào năm 19 TCN. |
Vlaky ležely na boku; dálnice se na mnoha místech rozložila; popraskal plynovod i vodovod; budovy se zhroutily jako domečky z karet. Xe lửa bị lật, những đoạn đường xa lộ nứt ra từng phần; những ống chính dẫn nước và hơi đốt bị gãy; những căn nhà sập như là làm bằng các tông. |
/rybu s hranolkami/ Měly vodu ze studny nebo z vodovodu? Chúng có hệ thống nước bên trong hay bên ngoài? |
Pokud například na svých stránkách nabízíte drobné zvířectvo a návštěvníky se snažíte přilákat klíčovým slovem prodej kohoutů, nalezne vás nejspíš spousta těch, kteří místo nákupu drůbeže potřebují vyřešit kapající vodovod v koupelně. Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng từ khóa khớp khuỷu tay để thúc đẩy lưu lượng truy cập đến một trang web bán vật tư cho hệ thống ống nước dành cho nhà ở, thay vào đó bạn có thể đang thu hút người dùng tìm kiếm trợ giúp do sưng đau khuỷu tay khi chơi quần vợt. |
Porucha vodovodu. Vỡ đường ống nước chính. |
Římská říše se rozpínala, a jak uvádí kniha Roman Aqueducts & Water Supply, „kde byli Římané, tam se stavěly vodovody“. Sách Roman Aqueducts & Water Supply cho biết, khi đế quốc La Mã phát triển, “các cống dẫn nước đi bất cứ nơi nào La Mã đi”. |
Opaření je způsobováno horkými tekutinami či plyny a nejběžněji k němu dochází prostřednictvím kontaktu s horkými nápoji, vodou z vodovodu o vysoké teplotě při koupeli a sprchování, horkým olejem na vaření nebo párou. Bỏng được gây ra bởi chất lỏng nóng hoặc khí và thường xảy ra khi tiếp xúc với đồ uống nóng, nhiệt độ cao vòi nước trong phòng tắm hoặc buồng tắm vòi, dầu nóng, hoặc hơi nước. |
Jen vodovod Aqua Marcia denně přiváděl do Říma asi 190 milionů litrů. Cống Aqua Marcia được đề cập ở trên, hàng ngày dẫn được khoảng 190 triệu lít vào Rome. |
Vodovody se také musely udržovat a chránit. Hơn nữa, các cống dẫn cần phải được bảo trì và bảo vệ. |
5 Jehova říká Izajášovi: „Vyjdi, prosím, vstříc Achazovi, ty a tvůj syn Šear-jašub, na konec vodovodu z horního rybníka u silnice pradlářova pole.“ 5 Đức Giê-hô-va nói với Ê-sai: “Ngươi cùng con trai ngươi là Sê-a-Gia-súp hãy đi đón A-cha tại nơi cuối cống ao trên, trên đường cái ruộng thợ nện”. |
Místo žárovek mají petrolejky, místo automobilů koňské povozy, místo vodovodu studnu s větrným kolem a místo poslouchání rádia si zpívají. Thay vì dùng đèn điện, xe hơi và nước máy, họ sử dụng đèn dầu, xe ngựa, nước giếng và cối xay gió; thay vì nghe đài phát thanh, họ tự hát. |
Zpočátku jsem si říkala: „Proč jsem požehnaná domem, který má elektřinu a vodovod, když tato rodina nemá poblíž svého domu ani vodu? Thoạt tiên tôi thường tự nói: “Tại sao tôi được phước với một căn nhà có điện nước trong khi gia đình này còn không có nước ở gần nhà họ? |
Na údržbu vodovodů se myslelo už při jejich výstavbě. Việc bảo trì cũng được tính đến trong khâu thiết kế. |
Římské vodovody – Starověký technický zázrak Cống dẫn nước ở Rome—Công trình đáng khâm phục |
ŘÍMSKÉ vodovody se řadí k nejpozoruhodnějším stavitelským počinům starověku. Trong tất cả các kỳ công về kỹ thuật cổ đại, những cống dẫn nước ở thành Rome là một trong những công trình vượt trội nhất. |
Doneste mu vodu z vodovodu. Lấy nước vòi. |
Henfrey přestal objevovat, ale sál a dva dělníci z vodovodu spěchal najednou do rohu, křičí nesouvislé věci, a viděl pan Marvel mizí z roh zdi kostela. Henfrey dừng lại để khám phá ra điều này, nhưng Hall và hai người lao động từ Tập vội vã một lần để góc, hét lên những điều không mạch lạc, và thấy ông Marvel biến mất. góc của bức tường nhà thờ. |
Voda z vodovodu je používána pro mytí a vaření. Chỉ cần nguồn nước công cộng để rửa tay và để nấu ăn. |
Římané nebyli první, kdo stavěl vodovody. Người Rome không phải là dân đầu tiên xây dựng được cống dẫn nước. |
Měly vodu ze studny nebo z vodovodu? Chúng có hệ thống nước bên trong hay bên ngoài? |
Když prší, tyhle chemikálie prosakují do půdy, nebo se dostanou do našich vodovodů a otráví naši vodu. Khi trời mưa, những loại hóa chất này thấm vào trong đất, hoặc chảy vào các mạch nước dùng của chúng ta, làm ô nhiễm nguồn nước. |
Rezervoáry, přehrady, systém vodovodů... Các hồ chứa, đập, hệ thống đường hầm phân phối... |
Na začátku třetího století n. l. Řím zásobovalo vodou 11 hlavních vodovodů. Đến đầu thế kỷ thứ ba CN, 11 cống dẫn chính đã cung cấp nước cho thành Rome. |
8 Římské vodovody – Starověký technický zázrak 8 Cống dẫn nước ở Rome—Công trình đáng khâm phục |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vodovod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.