vize trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vize trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vize trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ vize trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thị thực, 視實, Thị thực, giấy xuất cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vize
thị thựcnoun Bir gezi için vize almak istiyorum. Tôi muốn có một thị thực du lịch. |
視實noun |
Thị thựcnoun Bir gezi için vize almak istiyorum. Tôi muốn có một thị thực du lịch. |
giấy xuất cảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Aşağıdaki 56 ülkenin pasaport hamilleri, geçerli bir pasaportu varsa 90 gün boyunca Paraguay'a girmek için vize alması gerekmez. Người sở hữu hộ chiếu của một trong 59 vùng lãnh thổ sau không cần thị thực để đến Paraguay lên đến 90 ngày (trừ khi được chú thích) nếu sở hữu hộ chiếu còn hiệu lực. |
Herhangi bir ülke tarafından verilmiş pasaport hamilleri Nouakchott Uluslararası Havalimanı'na varışta vize alabilirler. ^ "Visa Information". Người sở hữu hộ chiếu của bất cứ quốc gia nào có thể xin thị thực tại cửa khẩu sân bay quốc tế Nouakchott. |
Okuldan mezun olan gayretli kardeşlerimizin vize almasına yardım ediyor ve tayin edildikleri yerlere yolculuklarını ayarlıyordum. Công việc của tôi là giúp những anh chị sốt sắng này làm visa và sắp đặt những chuyến đi cho họ. |
2014 yılının Mayıs ayında Zambiya ve Zimbabwe ortak bir vize rejimi uygulamaya karar verdiler. Kể từ tháng 11 năm 2014 Zimbabwe và Zambia đã có thị thực du khách chung. |
13 Büro karar vermenize yardımcı olmak için size o ülke hakkında yararlı bilgiler gönderecektir. Fakat masraflarınızın karşılanacağına dair mektuplar, oturum veya vize başvuru formları ya da başka yasal formlar gönderemez, ayrıca size kalacak yer de bulamaz. 13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị. |
Vize muafiyeti evlilik cüzdanı sahibi Mısır vatandaşlarının (Suriye vatandaşları hariç) eşleri içinde geçerlidir. Miễn thị thực cũng áp dụng với vợ (trừ công dân Syria) của công dân Ai Cập có bằng chứng hôn nhân. |
Erişim tarihi: 2007-09-07. ^ "USA Today's Top 150 Best Seller list features Viz Media's Shonen Jump's Naruto manga at number 29" (İngilizce). 6 tháng 3 năm 2007. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) ^ “USA Today's Top 150 Best Seller list features Viz Media's Shonen Jump's Naruto manga at number 29” (Thông cáo báo chí). |
Vize muafiyeti anlaşmaları Brezilya (Kasım 2013) ile imzalanmış fakat henüz yürürlüğe girmemiştir. Thỏa thuận miễn thị thực được ký với Singapore năm 2013 nhưng chưa được thông qua. |
Ziyaretçiler, Abidjan'daki Port Bouet Havalimanı'nda onaylandığı takdirde online vize başvuruda bulunabilirler. ^ "Visa Information". Du khách có thể xin thị thực điện tử mà nếu được phê chuẩn có thể lấy tại Sân bay Port Bouet tại Abidjan. |
Kenya, Temmuz 2015 yılında bir e-Vize sistemini tanıttı. Kenya giới thiệu hệ thống thị thực điện tử từ ngày 2 tháng 7 năm 2015. |
Geliş ziyaretçileri vize alabilmek için yeterli paraya (haftada 200 USD) sahip olmaları gerekmektedir. Để xin thị thực tại cửa khẩu tất cả du khách phải có bằng chứng mang đủ tiền (200 đô la Mỹ một tuần). |
Ayrıca aynı ay, ülkede çalışan gurbetçilerin vize için aylık 50 $ ödemeleri gerekli olacağı bildirdi. Ngoài ra, cũng vào tháng này, cũng có báo cáo rằng người nước ngoài làm việc tại đây phải trả phí thị thực 50 đô la Mỹ một tháng. |
Vize, iş, turizm, tıbbi ve konferans kategorileri için verilir ve geçerliliği 30 gündür. Thị thực được cấp cho công tác, du lịch, y tế và hội họp, có hiệu lực 30 ngày. Phí là 2.000 Rs. |
Özbekistan, Azerbaycan'ınn elektronik vize sistemini model almayı hedefliyor. Uzbekistan muốn dùng hệ thống thị thực điện tử của Azerbaijan làm mẫu. |
Namibya Hükümeti belirli ülkenin vatandaşlarına vize almak zorunda kalmadan üç ay süreli normal, diplomatik ve hizmet pasaportuna turizm veya iş amaçlı olarak Namibya'ya seyahati sağlar. Chính phủ Namibia cho phép công dân của một số nước và vùng lãnh thổ đến Namibia để du lịch và công tác 3 tháng đối với hộ chiếu phổ thông, và hộ chiếu ngoại giao và công vụ mà không cần xin thị thực. |
Küba vatandaşlarına verilen resmi veya hizmet pasaportu eklenmesi sahiplerinin de Sao Tome ve Principe için vize gerekmez. Ngoài ra người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Cuba cũng không cần thị thực để đến São Tomé và Príncipe. |
Vize almam gerekiyor mu? Tôi có bắt buộc phải lấy visa? |
Zambiya Ağustos 2014 yılında elektronik vize sistemini uygulamaya karar vermiştir. Zambia đưa ra hệ thống thị thực điện tử cuối năm 2014. |
Japonya vatandaşları 1 Mart 2016'dan bu yana Bengaluru, Chennai, Delhi, Haydarabad, Kolkata veya Mumbai'ye vardıklarında vize başvurusunda bulunabilirler. Công dân của Nhật Bản có thể xin thị thực tại cửa khẩu ở Bengaluru, Chennai, Delhi, Hyderabad, Kolkata hoặc Mumbai từ ngày 1 tháng 3 năm 2016. |
Kara sınır karakoluna gelen (herhangi bir sınır karakoluna gelen Endonezya vatandaşları hariç) tüm ziyaretçiler daha sonra sınırda bir göçmenlik yetkilisine sunulan bir Vize Başvuru Yetkilendirme için önceden başvurmaları gerekmektedir. Tất cả du khách (trừ công dân Indonesia, những người có thể xin khi đến bất cứ chốt biên giới nào) đến biên giới phải xin từ trước một Ủy quyền xin thị thực mà sau đó sẽ đưa cho cơ quan nhập cảnh tại biên giới. |
Ocak 2014 tarihinde Nepal, Online vize başvuru sistemini tanıttı. Vào tháng 1 năm 2014 Nepal giới thiệu hệ thống thị thực trực tuyến. |
Aşağıdaki 86 ülkenin pasaport sahipleri en fazla 90 gün süreyle vizesiz El Salvador'a gidebilirler (Belize, Kosta Rika, Guatemala, Honduras, Nikaragua ve Panama vatandaşlarına dışındaki tüm ziyaretçilerin ülkede kalmaları için gerekli belgeleri) karşılamak için yeterli paraya sahip olduklarına dair kanıt sunmaları gerekmektedir: Vize muafiyeti, vize muafiyetinin yanı sıra, Kanada, Amerika Birleşik Devletleri veya Schengen üyesi devlet tarafından verilmiş geçerli bir vize sahibi ülkenin vatandaşları içinde geçerlidir. Người sở hữu hộ chiếu của 87 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến El Salvador mà không cần thị thực lên đến 90 ngày (tất cả du khách trừ công dân Belize, Costa Rica, Guatemala, Honduras, Nicaragua và Panama phải có bằng chứng đủ tiền để chi trả cho thời gian ở đây và giấy tờ cần thiết để đến địa điểm tiếp theo sau khi rời El Salvador): Miễn thị thực cũng được áp dụng với công dân các nước được miễn thị thực hoặc người sở hữu thị thực được cấp bởi Canada, Hoa Kỳ hoặc một quốc gia thành viên Khối Schengen. |
Kenya ve Cibuti vatandaşları hariç Etiyopya'ya gelen tüm ziyaretçilerin vize alması gerekmektedir. Tất cả du khách đến Ethiopia trừ công dân Kenya và Djibouti đều cần phải có thị thực. |
Eşin ülkeden ayrılmaya çalışmış Suudi Arabistan'a gitmek istemiş ama vize alamamış. Vợ anh đã tìm cách rời khỏi đất nước, để đến Ả-rập, nhưng không được cấp visa. |
Bana vize almam ve ailemi Medellin'den götürmemde yardım etmeni istiyorum. Tôi cần anh giúp tôi lấy visa và đưa gia đình rời khỏi Medellín. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vize trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.