vitrin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vitrin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitrin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ vitrin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cửa sổ, bảng chữ chạy, tủ kính bày hàng, tủ bày hàng, tủ trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vitrin

cửa sổ

(window)

bảng chữ chạy

tủ kính bày hàng

(shop window)

tủ bày hàng

(showcase)

tủ trưng bày

(showcase)

Xem thêm ví dụ

Bu vitrine bakmak bana pek çok anıyı, yaşamımı şekillendiren ve güzel Patterson tesislerinde bulunmamızla sonuçlanan olayları hatırlattı.
Nhìn tấm biển trưng bày đã gợi lại cho tôi cả khối ký ức—những sự kiện đã uốn nắn đời tôi và dẫn đến việc chúng tôi có mặt tại cơ sở Patterson đáng yêu ấy.
Aslına bakarsanız mağazaya gittiğinizde ve vitrine göz attığınızda tam şurada Gamora'nın küçük bir resmini görebilirsiniz. Ama raflardaki ürünlerin kendisine baktığınızda Gamora hiçbirisinde bulunmuyor.
Và trong thực tế, nếu tôi đến cửa hàng, như tôi đã làm vậy, và nhìn vào đồ trưng bày, bạn sẽ thấy một ảnh nhỏ hình Gamora ngay đây, nhưng nếu bạn nhìn vào các mặt hàng thực sự trên giá đồ đó, Gamora không xuất hiện trên bất cứ thứ nào.
Vitrindeki yüzlerce farklı kot pantalon varken başarısızlığın bir özrü yoktur.
Với một trăm loại khác nhau được trưng bày, không có lý do nào cho sai lầm.
Vitrinde asılı duran ödüllü hindiyi sattılar mı, biliyor musun?
Cậu có biết họ từng bán con gà tây hảo hạng được treo lên ở đó không?
O, vitrine koydukları plastik numune.
Đó là người mẫu bằng sáp họ chưng trong tủ kính.
Brezilyanın yapmak istediği vitrine, bilim ve teknolojiye değer veren çok farklı bir ülke çıkarmak ve omurilik zedelenmesi nedeniyle haraket edemeyen Dünyanın her yerindeki 25 milyon insana bir hediye verebilmekti.
Nhưng điều mà Brasil muốn làm để giới thiệu một đất nước hoàn toàn khác, một đất nước biết đánh gia cao khoa học và công nghệ, và có thể gửi một món quà đến hàng triệu, 25 triệu người bại liệt trên toàn thế giới những người không thể cử động được vì cột sống bị tổn thương.
8 Bir zaman bir vitrinde Aztekli kâhinlerin genç bir erkeğin kalbini kesip çıkarışlarının sergilendiği bir müzede bazı ziyaretçiler dolaşıyordu.
8 Một ngày nọ có một toán du khách viếng thăm một bảo tàng viện, nơi đó có trưng bày cảnh một thầy tế lễ Aztec đang móc tim một chàng trai trẻ.
Gerginlikler dindiğinde programımızı başka vitrine koyarız.
Chúng ta sẽ tìm dự án khác khi căng thẳng lắng xuống.
Bir açık büfe biçimi, gıda içeren plakalarla doldurulmuş bir gösterge sayacına ve vitrine sahip olmaktır; Müşteriler, yürürken istedikleri bulaşıkları içeren tabakları seçer.
Đây là một hình thức tự chọn thức ăn trong đó tiệc được để có một bàn đầy chén đĩa và dọn sẵn các thức ăn, khách hàng chọn đĩa có chứa bất cứ món nào mà họ muốn ăn khi họ đi bộ theo bàn ăn.
Noel zamanı Beşinci Cadde mağaza vitrini gibi görünebilirdi ama Andrew'in McQueen'in takımıyla kurduğu iletişim sayesinde McQueen'in el değmemiş muhteşem tarzını yansıtabildik ve gösteri aşılması zor bir şey oldu ve haklı olarak bir fenomene dönüştü.
Có thể trông giống như những cửa hiệu trên đại lộ số 5 vào mùa Giáng Sinh, nhưng vì cách mà Andrew kết nối với đội của McQueen, anh ta đang hướng vào sự non kinh nghiệm và tài hoa của McQueen, và chương trình khá là ưu việt, và đã trở thành một hiện tượng theo bản sắc riêng.
Beni bu vitrin gibi yere attığınızdan beri görüşmüyorduk.
Cô chưa hề tới thăm tôi kể từ khi đưa tôi vào cái thùng sưu tầm này.
O Wolfshiem için bir vitrin Walter Chase gibi saygın insanları eline geçirebilmesi için.
Hắn chỉ là mặt tiền của Wolfshiem, tên gangster để cắm móng vuốt và những người đáng kính như Walter Chase.
Giriş sayfası, elektronik olarak bir mağazanın vitrini gibidir.
“Trang chủ” giống như kính cửa tiệm điện tử.
Hâlâ vitrinde!
Nó đang được treo ở ngoài đó kia kìa.
Ayrıca vitrine, üçlemeyi kanıtlayabilene 100 pound ödül vereceğini belirten bir yazı da asmıştı; bu Kutsal Kitaba dayanmadığı için Arthur’un kesinlikle reddettiği bir öğretiydi.
Ở đó cũng có một bảng ghi là thưởng 100 bảng Anh cho ai có thể chứng minh được thuyết Chúa Ba Ngôi, tức một giáo lý không có trong Kinh Thánh mà ông Arthur đã kịch liệt phản đối.
Bu yüzden ülkesinin başarılarını vitrine koymak için her yolu denedi.
Và do đó, ông đã bỏ ra hết nỗ lực để phô trương những thành tựu của đất nước đó.
Duvarın arkasında bir vitrin mankeni gizli, ve ışığı kapıdan sektireceğiz. Makalemiz
Có một hình nộm giấu sau bức tường, và chúng ta di chuyển ánh sáng khỏi cánh cửa.
Götürdüğün her araç için, vitrin fiyatının% 40 ını alacaksın.
Với mỗi người anh mang đến cho hắn, hắn sẽ cho anh 40% theo giá trong tủ kính.
Ana madde: Madrid Skilicis Tarihin Özeti adlı eserinin en ünlü el yazma kopyası 12. yüzyılda Sicilya'da üretilmiş, şu anda Madrid'de Biblioteca Nacional de España'da MS Graecus Vitr.
Bài chi tiết: Madrid Skylitzes Bản thảo nổi tiếng nhất của bộ Sử yếu được làm tại Sicilia vào thế kỷ 12, và hiện đang lưu trữ tại Thư viện Quốc gia Tây Ban Nha ở Madrid, vì vậy được gọi là Madrid Skylitzes.
Duvarın arkasında bir vitrin mankeni gizli, ve ışığı kapıdan sektireceğiz.
Có một hình nộm giấu sau bức tường, và chúng ta di chuyển ánh sáng khỏi cánh cửa.
2012'de Deus Ex: Human Revolution'ın Mac sürümü, Mac Geliştirici Vitrini'nin bir parçası olarak 2012 Apple Tasarım Ödülü kazandı.
Năm 2012, Deus Ex: Human Revolution đã giành được giải thưởng thiết kế của Apple 2012.
Güneşin aydınlattığı lobide etrafı izlerken, “BÜYÜK İBADETLER” yazılı büyük bir vitrin dikkatimi çekti.
Khi chúng tôi nhìn quanh tiền sảnh chan hòa ánh nắng, bất chợt tôi để ý một tấm biển lớn trên đó có ghi “ĐẠI HỘI”.
Ötekiler kulenin tepesinde güvenli bir cam vitrinde saklanıyor.
Chỗ còn lại được để trong một lồng kính ngắm cảnh trên đỉnh toà nhà.
El yazması 12. yüzyılda Sicilya'da üretilmiştir ve şu anda Madrid'de Biblioteca Nacional de España'da MS Graecus Vitr.
Bản thảo được làm ở Sicilia vào thế kỷ 12 và hiện đang lưu trữ tại Thư viện Quốc gia Tây Ban Nha ở Madrid, mang ký hiệu MS Graecus Vitr.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitrin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.