vita trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vita trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vita trong Tiếng Iceland.

Từ vita trong Tiếng Iceland có nghĩa là biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vita

biết

verb

Þegar maður er að reyna að sanna eitthvað, hjálpar að vita að það sé satt.
Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã.

Xem thêm ví dụ

Þeim þykir eflaust vænt um að þú viljir vita meira um líf þeirra.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Hvað þurfum við að vita um verkfærin í verkfærakistunni okkar?
Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ?
Versin hljóða svo: „Því að þeir sem lifa, vita að þeir eiga að deyja, en hinir dauðu vita ekki neitt og hljóta engin laun framar, því að minning þeirra gleymist.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Þegar við erum að rannsaka orð í Biblíunni verðum við líka að vita í hvaða samhengi orðið stendur.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
Er það ekki dásamlegt að vita, að við þurfum ekki að vera fullkomin til þess að njóta blessana og gjafa himnesks föður?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Mig langar ađ vita hverju ūú yrđir hrifinn af.
Tôi muốn biết cậu thích bài nào.
Þið búið að því forskoti að vita að þau lærðu um sáluhjálparáætlunina af þeirri kennslu sem þau hlutu í andaheimum.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
10 mín.: Hvað þarf ég að vita um samskiptasíður á Netinu? – 1. hluti.
15 phút: Vợ chồng cùng nhau vun đắp về tâm linh.
Þjónn leitar ekki aðeins til húsbóndans til að fá fæði og skjól heldur þarf hann líka að leita stöðugt til hans til að vita hvað hann vill og fara síðan að óskum hans.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Af hverju er hvetjandi að vita hvernig andi Guðs starfaði með . . .
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
Þeir sem vilja tákna vígslu sína til Jehóva með niðurdýfingarskírn ættu að láta umsjónarmann í forsæti vita tímanlega.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Ūú ūarft ađ vita nokkuđ um mistök, Tinni.
Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin.
Þar að auki er mikilvægt að vita hvenær og hvernig á að halda kvöldmáltíðina að sögn Biblíunnar.
Hơn nữa, điều quan trọng là phải biết rõ Kinh Thánh nói gì về ngày giờ và cách cử hành lễ.
Ég vil vita hvađ ūú ert ađ hugsa.
Tớ muốn biết cậu đang nghĩ gì.
Maðurinn þarf að vita hvað það merkir að vera höfuð kristinnar fjölskyldu.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Ég vil vita.
Ta muốn biết.
Ég ber ykkur vitni um það að ef þið greiðið gjald opinberunar, eruð auðmjúk, lesið og biðjið þá munu himnarnir opnast og þið munið vita, eins og ég, að Jesús er Kristur og frelsari minn og ykkar.
Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn.
Ég ber vitni um að ef þið byrjið að lesa ritningarnar strax á unga aldri, munuð þið betur skilja loforð Drottins og þið munuð vita til hvers hann ætlast af ykkur.
Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em.
7 Vottar Jehóva vita að þeir skulda „yfirvöldum“ eða stjórnvöldum ‚undirgefni‘ sína.
7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1).
● Hvaða gagn er í því að láta bekkjarfélaga sína vita að maður sé vottur Jehóva?
● Nếu cho bạn học biết mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn sẽ nhận được những lợi ích nào?
22 Og svo ber við, að þeir skulu vita, að ég er Drottinn Guð þeirra og að ég er avandlátur Guð, sem vitja misgjörða fólks míns.
22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta.
En þegar hún fékk að vita að Kenneth og Filomena voru fyrir utan kom hún til dyra og bauð þeim inn.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
Það er mjög hughreystandi fyrir alla, sem hafa áhyggjur af illri meðferð nútímamanna á jörðinni, að vita að skapari hinnar stórkostlegu reikistjörnu, sem við byggjum, mun koma í veg fyrir að henni verði eytt!
Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại!
Núna þarf maður bara að vera með nettengingu til að geta orðið „sérfræðingur“ á skjánum og þóst vita allt um umræðuefnið. Maður þarf ekki einu sinni að gefa upp nafn.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
(1. Mósebók 18: 1- 10; 23:19) Páll postuli hafði þennan atburð eflaust í huga er hann hvatti: „Gleymið ekki gestrisninni, því að vegna hennar hafa sumir hýst engla án þess að vita.“
11 Một trong những câu chuyện về việc tỏ lòng hiếu khách được nhiều người biết đến trong Kinh-thánh là chuyện của Áp-ra-ham và Sa-ra, lúc họ sống trong lều giữa những cây to lớn ở Mam-rê, gần Hếp-rôn (Sáng-thế Ký 18:1-10; 23:19).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vita trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.