visar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visar trong Tiếng Thụy Điển.
Từ visar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chỉ, cho xem, biểu dương, chỉ bảo, hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visar
chỉ(show) |
cho xem(show) |
biểu dương(show) |
chỉ bảo(show) |
hiện ra(show) |
Xem thêm ví dụ
13, 14. a) Hur visar Jehova att han är resonlig? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
• Hur kan vi visa medkänsla med äldre medtillbedjare? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
7, 8. a) Vad finns det som visar att Guds folk har ”förlängt” sina ”tältlinor”? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
7) De visar hur man kan ta itu med vår tids problem. (7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay. |
Detta skolen I göra till åminnelse av min lekamen, som jag har visat eder. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Genom seklerna har många visa män och kvinnor --- genom logik, resonemang, vetenskapliga upptäckter och faktiskt inspiration --- upptäckt sanningar. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Troende äkta män som fortsätter att älska sina hustrur, oavsett om det är i gynnsam tid eller i ogynnsam tid, visar att de noga följer Kristi exempel, han som älskar församlingen och tar vård om den. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
När de 12 figurerna två och två visar sig i fönstren, ser det ut som om de granskar folksamlingen nedanför. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Profetian om Jerusalems förstöring visar tydligt att Jehova är en Gud som låter sitt folk få höra om nya ting ”innan de spirar fram”. (Jesaja 42:9) Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
20 Jesu ord i Matteus 28:19, 20 visar att det är de som har gjorts till hans lärjungar som bör bli döpta. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
Jag har känt rika och fattiga, berömda och okända, visa och ovisa. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
Visa föräldrar förbereder sina barn för att klara sig själva. Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh. |
Visa mig. Vạy hãy cho tôi thấy. |
Det visar sig att vanlig modellera som du köper i affären leder elektricitet, och högstadielärare i fysik har använt sån i åratal. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
(Filipperna 2:8) Jesus visade också att en fullkomlig människa verkligen kan vara trogen mot Gud, trots värsta tänkbara omständigheter. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
(Job 38:4, 7; Kolosserna 1:16) Dessa mäktiga andevarelser fick frihet, intelligens och känslor och kunde därigenom själva visa kärlek – mot varandra och, framför allt, mot Jehova Gud. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Jag vill bara visa den här bilden. Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
12–14. a) Hur visade Jesus ödmjukhet när människor lovordade honom? 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
(Matteus 4:1–4) Han hade endast få tillhörigheter, vilket visar att han inte använde sin kraft till att skaffa sig några materiella fördelar. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
Hur kan vi visa att vi älskar Jehova? ... Ett sätt är att lära känna honom, så att han blir vår vän. Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn. |
Varje gång du köper något med kontot visas ett meddelande som talar om ifall du har överskridit budgeten eller är nära att göra det. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
”Det finns ingen verksamhet eller planläggning eller kunskap eller vishet i sheol [graven], den plats dit du går.” — Predikaren 9:10, NW. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Hur visade de religiösa ledarna på Jesu tid att de inte ville följa ljuset? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
2 På sätt och vis är du förföljd av en sådan fiende. 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
(Apostlagärningarna 1:13–15; 2:1–4) Detta visade att det nya förbundet hade trätt i kraft, och det markerade födelsen av den kristna församlingen och den nya nationen av andliga israeliter, ”Guds Israel”. (Galaterna 6:16; Hebréerna 9:15; 12:23, 24) (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.