virkni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virkni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virkni trong Tiếng Iceland.
Từ virkni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoạt động, hành động, sự hoạt động, hoạt tính, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virkni
hoạt động(activity) |
hành động(action) |
sự hoạt động(activity) |
hoạt tính(activity) |
công việc(action) |
Xem thêm ví dụ
Dauđi leigandi, Ben Tuttle, eiturlyfja misnotkun, fljķt virkni í ūínum banka reikningi, og núna, tilviljandi, innbrot. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
Hvort heldur sem vitnisburður ykkar þrífist vel og sé heilbrigður eða virkni ykkar í kirkjunni sé svipuð Potemkin tjaldi þá eru góðu fréttirnar þær að þið getið byggt á hvaða styrk sem þið hafið yfir að búa. Cho dù chứng ngôn của các anh em đang phát triển và vững mạnh hoặc sinh hoạt của các anh em trong Giáo Hội rất giống một ngôi làng Potemkin, tin mừng là các anh em có thể xây dựng trên bất cứ sức mạnh nào của mình. |
Þegar ég hjálpa til við að leiða eina sál til virkni í kirkjunni, sé ég ekki aðeins fyrir mér eina sál ‒ heldur sex, sjö eða jafnvel fleiri kynslóðir ‒ þúsundir sálna. Giờ đây, khi tôi giúp mang một người trở lại tích cực trong Giáo Hội, tôi không hình dung ra chỉ một người—mà tôi thấy sáu, bảy hay nhiều thế hệ hơn nữa—hằng ngàn người. |
Þegar þið tryggið ykkur staðgóða menntun, hefjið atvinnu og væntið hjónabands, ættuð þið alltaf að hafa í huga virkni ykkar í kirkjunni. Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội. |
Virkni hópsins var mest síðla árs 1977 en þá leiddu aðgerðir þeirra til þjóðarkreppu sem varð síðar kölluð „þýska haustið“. Hoạt động của họ đã đạt đến đỉnh điểm vào cuối năm 1977, dẫn đến cuộc khủng hoảng quốc gia được gọi là "Mùa thu Đức". |
Þær breytingar, sem hundaræktendum tekst að ná fram, stafa hins vegar oft af því að það dregur úr virkni gena. Thông thường, những thay đổi này là do một số chức năng của gen bị mất. |
Ég hef enga virkni eđa verkefni sem krefjast munnlegra samskipta viđ VGC-60L. Tôi không có chức năng hay tác vụ nào cần phải tương tác bằng lời với một cái máy VGC-60L. |
KDE er öflugt gluggaumhverfi fyrir Unix vinnustöðvar. KDE skjáborð blandar saman auðveldri notkun, nútímalegri virkni og framúrskarandi grafískri hönnun með tæknilegum yfirburði Unix stýrikerfisins KDE là một môi trường máy tính đồ họa mạnh mẽ cho máy trạm UNIX. Môi trường KDE tổ hợp khả năng sử dụng dễ dàng, chức năng hiện đại và cách thiết kế đồ họa rất đẹp với kỹ thuật tốt nhất của hệ điều hành UNIX |
Hlutverk og virkni þessara mismunandi efna er enn ekki þekkt að fullu. Số lượng và tình trạng bảo tồn của giống này còn chưa được biết rõ. |
Hver líffærasamstæða tekur við virkni hinnar, ef hún bregst af einhverjum ástæðum. Mỗi cặp bộ phận có sẵn một hệ thống phòng bị để hỗ trợ khẩn cấp từ cặp bộ phận khác. |
Stilla virkni AccessX Cấu hình Đặc trưng Truy cập X |
Etanól hefur áhrif á þessi efnahvörf og dregur úr eða örvar virkni ákveðinna taugaboðefna sem eru notuð til að senda boð milli taugunga. Sự hiện diện của chất ethanol làm biến đổi những phản ứng hóa học này, nó làm giảm hoặc tăng chức năng của một số chất dẫn truyền thần kinh—chất hóa học truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh. |
Nýlega hitti ég unga stúlku á Filippseyjum. Fjölskylda hennar dró úr virkni í kirkjunni þegar hún var 7 ára gömul. Það gerði það að verkum að hún gekk vikulega ein til kirkju eftir háskalegum vegi. Gần đây tôi đã gặp một thiếu nữ ở Philippines có gia đình bắt đầu kém tích cực trong Giáo Hội khi em mới 7 tuổi, để một mình em đi một con đường nguy hiểm đến nhà thờ tuần này sang tuần khác. |
Fyrir mig var þetta táknrænt um virkni starfsins í musterum, sem er yfir veraldleg landamæri hafið, við að færa öllum íbúum jarðar eilífar blessanir. Đối với tôi, điều đó tượng trưng cho cách công việc đền thờ vượt qua những ranh giới của thế gian để mang các phước lành vĩnh cửu đến cho tất cả các dân cư trên trái đất. |
Hvað varðar stjórnun og notkun valds prestdæmisins, þá er virkni lykla prestdæmisins bæði útvíkkandi og takmarkandi. Bằng cách kiểm soát việc sử dụng thẩm quyền của chức tư tế, chức năng của các chìa khóa chức tư tế vừa có thể nới rộng lẫn giới hạn. |
Gangsetningarbúnaður er vélknúið tæki til að hreyfa eða stýra virkni eða kerfi. Thiết bị truyền động là thiết bị dùng để di chuyển hoặc điều khiển một cơ cấu hoặc hệ thống. |
Öldungur Rasband sagði að allir leiðtogar þyrftu að taka þátt í að leiða meðlimi aftur til fullrar virkni og öldungur Andersen lagði áherslu á að æskufólkið þyrfti að taka aukinn þátt í endurvirkni og eflingu sín á milli. Anh Cả Rasband nói rằng mỗi vị lãnh đạo cần phải tham gia vào việc mang các tín hữu trở lại tích cực trọn vẹn, và Anh Cả Andersen nhấn mạnh rằng giới trẻ cần phải tham gia vào việc giúp thúc đẩy những người trẻ tuổi khác hoạt động trở lại và củng cố họ. |
Í þessari röð getur þú stillt virkni músasmella með hægri músahnappi á innri hluta glugga (s. s. ekki titilrönd eða ramma Trong hàng này, bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp phải khi nhắp bên trong một cửa sổ bị động |
Hann endurreisti sitt heilaga prestdæmi, með lyklum og öllum réttindum, krafti og virkni þess. Ngài phục hồi chức tư tế thánh của Ngài cùng với các chìa khóa của chức tư tế đó và tất cả các quyền hạn, quyền năng và chức năng của quyền năng thiêng liêng của chức tư tế. |
Í þessari röð getur þú stillt virkni músasmella með með músahnappi á glugga á meðan ' breytilyklinum ' er haldið inni Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng của KDE khi bạn nhắp-giữa vào cửa sổ, trong khi bấm một phím sửa đổi |
Stilla virkni stefnuName Cấu hình chính sách về tiêu điểm trên cửa sổName |
Það tekur 36 til 48 klukkustundir fyrir geðlyfin að ná virkni eftir að þau komast í blóðrásina. Nó mất khỏang 36 tới 48 tiếng để thuốc có tác dụng... Để thuốc ngấm vào máu. |
Hann sótti trúarskólann með dætrum sínum það sem eftir var af skólaárinu, og að lokum leiddi það til aðildar hans og ævilangrar virkni í kirkjunni. Suốt thời gian còn lại của niên học đó, người ấy tham dự lớp giáo lý với hai đứa con gái của mình, điều đó cuối cùng đã dẫn đến việc người ấy trở thành tín hữu và suốt đời tích cực hoạt động trong Giáo Hội. |
Er því ekki hugsanlegt að virkni jarðskorpunnar um þúsundir ára hafi afmáð flest ummerki flóðsins? Vậy hàng ngàn năm biến đổi về địa chất đã có thể xóa bỏ phần lớn bằng chứng về Nước Lụt, có phải vậy không? |
Virkni í setu ' % # ' Hoạt động trong phiên chạy ' % # ' |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virkni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.