virka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ virka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đan, trói, nối, thêu bằng kim móc, đan máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virka

đan

trói

nối

thêu bằng kim móc

(crochet)

đan máy

Xem thêm ví dụ

Hämta virke och olja.
Hãy mang thêm củi và dầu!
Men en snickare under det första århundradet kunde knappast gå till en brädgård eller något byggvaruhus och köpa färdigkapat virke.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
De sågade till virke, slog hö, satte upp tält, byggde duschrum och ordnade toaletter.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Och virke?
Giờ đến gỗ.
I USA:s begravningsplatser gräver vi ned tillräckligt med metall för att bygga en Golden Gate Bridge, tillräckligt med virke för att bygga 1800 egnahemshus, och tillräckligt med formaldehydrik balsameringsvätska för att fylla hela åtta OS-simbassänger.
Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội.
När han frågade hustrun vad det betydde, svarade hon: ”När vi gifte oss sade min mor till mig att när jag var arg på dig eller när du sade något jag inte tyckte om, skulle jag bara virka en servett och sedan tala igenom det med dig.”
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′
Rikedomarna inbegriper också den tropiska regnskogen med dess värdefulla virke – sådant som teak, palisander och padouk.
Những vật quý khác gồm rừng nhiệt đới có gỗ hiếm như gỗ tếch, gỗ hồng mộc và giáng hương.
Såg du hur Han skapade skogen för att ge oss virke till arken?
Con đã thấy Ngài tác tạo rừng... để cho ta gỗ làm tàu chứ thế nào?
Han säger att Nehemja får fara och hjälper honom att få virke till byggnadsarbetet.
Vua nói rằng Nê-hê-mi có thể ra đi, và vua giúp người lấy gỗ để dùng trong việc xây cất.
Från Ofir: guld, ädelstenar, virke
Từ Ô-phia: vàng, đá quý, gỗ
Varför kan vi inte sälja virke?
Tại sao không thể bán gỗ?
I hjärtat av deras utbredningsområde i Afrika försvinner de på grund av att de stora, multinationella avverkningsföretagen kommit och byggt vägar – vilket de också vill göra i Equador och på andra platser där skogen ligger orörd – att transportera ut olja och virke på.
Chúng biến mất ngay tại tâm điểm lãnh thổ của chúng tại Châu Phi bởi vì những công ty gỗ đa quốc gia đã đến và làm đường -- như cách họ muốn làm ở Ecuador và những nơi mà rừng vẫn còn hoang sơ -- để khai thác dầu và gỗ.
Han förundrades över att han under 60 års äktenskap hade stört sin hustru så lite att hon bara virkat två servetter.
Ông ngạc nhiên thấy rằng trong suốt 60 năm chung sống, ông đã chỉ làm vợ buồn đủ để đan hai tấm khăn lót ren.
Jag har inga av de förmågor som bröderna söker efter, men då jag kan virka beslöt jag mig för att bidra med vad jag kunde.”
Tôi không biết nghề mà các anh cần, nhưng tôi có thể đan, nên tôi quyết định giúp những gì tôi có thể làm được”.
7 Jag sa också: ”Om det är kungens vilja, så ge mig brev till ståthållarna väster om Eufrat,*+ så att jag kan resa tryggt hela vägen till Juda. 8 Ge mig också ett brev till Asaf, som sköter kungens park,* så att han ger mig virke till portarna i borgen+ vid templet och virke till stadsmuren+ och huset jag ska bo i.”
7 Rồi tôi thưa với vua: “Nếu đẹp ý bệ hạ, xin ban cho hạ thần những bức thư gửi cho các quan tổng đốc của vùng Bên Kia Sông,*+ để họ cho phép hạ thần đi qua lãnh thổ họ an toàn đến khi về tới Giu-đa, 8 cũng xin ngài ban một bức thư gửi cho A-sáp, người canh giữ Công Viên Hoàng Gia,* hầu ông ấy cung cấp gỗ để hạ thần làm xà cho cổng của Thành Trì+ Đền Thờ, cho tường thành+ và nhà mà hạ thần sẽ đi đến”.
Mineraler, sten och marmor skeppades från Cypern, Grekland och Egypten, och virke transporterades från Libanon.
Khoáng sản, đá và cẩm thạch được chở bằng tàu từ Chíp-rơ, Hy Lạp và Ai Cập, và gỗ được chuyên chở từ Li-ban.
Ni kan plantera blommor, virka och spela fiol.
Em có thể trồng hoa, đan nát, chơi vĩ cầm, gì cũng được.
Själv gillar jag att virka.
tớ thích màu tím hà!
Därför att du gjorde ett par shorts genom att virka dom.
Vì anh sắm cho mình một cặp quân iean ngăn.
Pappa tyckte visserligen om tanken på att jag skulle jobba tillsammans med honom i familjeföretaget och hyvla virke, men både han och mamma uppmuntrade mig att börja i heltidstjänsten och stödde mitt beslut att flytta.
Dù cha tôi muốn tôi tham gia công việc kinh doanh của gia đình là nghề mộc, cha mẹ luôn khuyến khích tôi tham gia thánh chức trọn thời gian và ủng hộ việc tôi dọn đến Winnipeg.
I verktygslådan fanns också en lodmall (4), en mätstav (5), en hyvel med ett justerbart järnblad för att planhyvla virke (6) och en yxa (7) för att fälla träd.
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây.
Du är av samma virke som den bästa polis som någonsin funnits.
Cô có trong mình dòng máu của viên cảnh sát giỏi nhất từng làm ở đây.
I lagerutrymmet finns tillräckligt med virke för att bygga en stuga.
Nên trên tàu có mang đủ gỗ để xây một căn nhà.
Och varenda dag blir tonfisken, blåfenor som dessa, uppradade som virke, bara varuhus efter varuhus av samma sak.
Và mỗi ngày những con cá ngừ vây xanh này, được xếp thành đống như đống gỗ, trong các nhà kho san sát.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.