vira lata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vira lata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vira lata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vira lata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chó, tên vô lại, kẻ vô giáo dục, con chó cà tàng, con chó toi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vira lata

chó

(cur)

tên vô lại

(cur)

kẻ vô giáo dục

(cur)

con chó cà tàng

(cur)

con chó toi

(cur)

Xem thêm ví dụ

Aí vem um vira-lata.
Oh, đây một con sung sức.
Se Crowley não te encontrar, ele não colocará outro vira-lata atrás de você.
Nếu Crowley không thể tìm thấy cô thì hắn cũng không thể sai chó đến giết cô
E você foi deixado de lado como um vira-lata!
Và rồi anh đã bị bỏ y như 1 con chó hoang!
Você realmente acha que a resposta era simplesmente matar um cão feroz usando alguns vira-latas, meu senhor?
Ông tưởng chỉ cần thả mấy con chó đi cắn con chó to, thì chuyện này sẽ kết thúc sao đại nhân.
Seu insolente, filho de um vira-latas inútil.
Đồ con chó xấc láo, vô dụng!
Jamais sairia do meu caminho por causa de um vira-lata.
Không đời nào tôi phải đi vòng tránh một con chó ghẻ nào.
Vocês não nos amedrontam, ingleses vira-latas!
Các người không đe dọa được chúng ta đâu, lũ heo Anh kia!
Não, é um " vira-lata ".
Hắn thuộc loại lai giống
Um vira-lata doce.
Nó là loại chó lai rất đẹp.
Aposto US $ 5 no vira-lata.
Tôi có 5 con chó lai đấy.
Acho que desta vez vou ficar com o vira-lata.
Lần này tôi phải đi cùng thằng ngu rồi.
Era só um vira-lata.
Nó chỉ là một con chó.
Mas eu não desejaria isso nem a um cão vira-lata.
Tôi sẽ không lãng phí thời gian vì một tên khốn đâu.
Pegue seu vira latas, sua cara feia e dê o fora daqui!
Đem con chó hoang xấu xí và vác cái bản mặt của ông đi khỏi đây!
Seu vira lata.
Đúng là bọn tiểu tốt.
Têm vários vira-latas por aí...
Có khá nhiều mèo lạc ngoài đó.
Em muitos aspectos, um bom vira-lata é como um negro.
Trong nhiều cách, 1 con chó tốt giống như 1 người da đen.
É isso que eles fazem com vira-latas.
Đó-đó là việc họ làm với thú nuôi đi lạc.
Todos amavam aquele vira-lata, mas um dia ele adoeceu de raiva, e o pequeno Timmy, para " o bem " do velho Yeller, teve que...
Ai cũng yêu con chó đó, nhưng đến một ngày nó mắc bệnh dại, và thế là nhóc Timmy, vì muốn tốt cho Old Yeller, buộc lòng phải...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vira lata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.