vinur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vinur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinur trong Tiếng Iceland.
Từ vinur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bạn, người bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vinur
bạnnoun Max vinur minn skírðist þegar hann var átta ára gamall. Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi. |
người bạnnoun Margar skilgreiningar eru á merkingu þess að vera vinur. Có nhiều định nghĩa về ý nghĩa làm một người bạn. |
Xem thêm ví dụ
Komdu, vinur. Qua đây, anh bạn. |
Hver sem því vill vera vinur heimsins, hann gjörir sig að óvini Guðs,“ skrifaði Jakob. Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”. |
Mósebók 12:2, 3; 17:19) Skyldi „Guðs vinur“ standast þessa sársaukafullu prófraun? (Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không? |
Þeir halda sig staðfastlega við sannleikann, líkt og Jóhannes postuli og Gajus vinur hans. Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó. |
Hvað má finna undir liðnum „Vertu vinur Jehóva“? Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”? |
þú en fædd hetja, vinur. Ở đây, anh là người đã chết, con trai. |
Max vinur minn skírðist þegar hann var átta ára gamall. Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi. |
Ūá hefjast leikar, gamli vinur. Trò chơi bắt đầu, ông bạn già. |
Vinur minn minntist þess, er amma hans ók eftir hraðbraut til að heimsækja barnabarn sitt í fangelsinu, að með tárvot augu, bað hún af angist: „Ég hef reynt að lifa góðu lífi. Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp. |
Ég vil bara vera besti vinur hans.‘“ Tôi chỉ muốn làm người bạn thân nhất của anh ấy thôi.’” |
Ūú lagar mörgæsina, vinur. Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt. |
Er þetta virkilega vinur þeirra? Người nằm kia có thể thật sự là bạn của họ hay sao? |
Með verkum sínum segja þau í raun: Ég er vinur þinn, ekki vegna þess að ég á að vera það heldur vegna þess að þú skiptir mig máli. Qua hành động của mình, như thể họ nói: “Tôi là bạn của anh chị, không phải vì bổn phận nhưng vì anh chị quan trọng với tôi”. |
Þetta er vandinn við þig, vinur minn. Thấy không, đó chính là vấn đề của anh. |
Endurgreiđslan verđur hræđileg, vinur. Thù này sẽ được trả, con trai ạ. |
Andađu aftur ađ ūér hreinu lofti, vinur minn. Hãy hưởng lại không khí tự do đi, bạn của ta. |
Þegar Lasarus, vinur Jesú, dó langt fyrir aldur fram hélt Jesús til heimabæjar hans. Khi một người bạn của Chúa Giê-su là La-xa-rơ qua đời sớm, ngài đi đến làng của ông. |
Alveg eins og Nói getur þú gengið með Jehóva Guði sem vinur hans. Như Nô-ê, bạn có thể đồng đi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời như người bạn. |
Vertu sæll, vinur. Tạm biệt anh bạn. |
SUSAN fór að hafa efasemdir um Guð þegar hún var sjö ára en þá var Al vinur hennar lagður inn á sjúkrahús með mænusótt og bundinn við stállunga eftir það. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
Haekkađu Ūig, vinur. Lên cao đi, Cougar. |
En áður en hann dó hafði Miles Coverdale, vinur hans, gefið út þýðingu hans sem hluta af heildarútgáfu Biblíunnar. Þetta var í fyrsta sinn sem Biblían var þýdd á ensku beint úr frummálunum. Tuy nhiên, trước khi chết, bạn ông là Miles Coverdale đã kết hợp bản dịch của hai người thành một cuốn Kinh Thánh hoàn chỉnh—bản dịch đầu tiên từ tiếng nguyên thủy sang tiếng Anh! |
Vinur þinn yrði áreiðanlega glaður og þakklátur ef þú gæfir honum dýrt armbandsúr, bíl eða jafnvel hús, og þú myndir njóta gleðinnar að gefa. Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho. |
Sjáumst, vinur. Hẹn gặp lại. |
Fyrirlitning og beggary hanga á bak þér, heimurinn er ekki þinn vinur, né lögum í heimi: Khinh miệt và sự ăn mày bị treo khi trở lại ngươi, thế giới không phải là bạn bè, ngươi cũng không pháp luật của thế giới: |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.