vinho Madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vinho Madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinho Madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vinho Madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là madeira, rượu vang mađe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vinho Madeira
madeira
|
rượu vang mađe
|
Xem thêm ví dụ
Se não aprovais que acalme os meus nervos com vinho Madeira, então talvez deveis consultar o catálogo do Nếu không cho tôi ổn định tinh thần với Madeira, có lẽ cậu nên hỏi ý kiến hội đồng |
A região produzia cereais, azeite de oliva, vinho e madeira — um produto escasso na Mesopotâmia e no Egito. Vùng đó sản xuất ngũ cốc, dầu ôliu, rượu, và gỗ—một sản phẩm rất hiếm ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập. |
“O rei e seus grandes, suas concubinas e suas esposas secundárias . . . beberam vinho e louvaram os deuses de ouro e de prata, cobre, ferro, madeira e pedra.” “Vua cùng các đại-thần, các hoàng-hậu và cung-phi mình... uống rượu và ngợi-khen các thần bằng vàng, bằng bạc, bằng đồng, bằng sắt, bằng gỗ và bằng đá”. |
E a partir dele que começou a produzir garrafas - pouco garrafas de gordura contendo pós, garrafas pequenas e delgadas contendo líquidos coloridos e branco, listrado azul garrafas rotuladas Poison, garrafas com rodada corpos e pescoço fino, grande e verde de vidro de garrafas, branca grande de vidro de garrafas, garrafas com rolhas de vidro fosco e rótulos, garrafas com rolhas multa, garrafas com tampões, garrafas com tampas de madeira do vinho, garrafas, frascos de óleo de salada - colocando- os em linhas na chiffonnier, sobre a lareira, em a mesa sob a janela, redondo no chão, na estante - em todos os lugares. Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi. |
4 Beberam vinho e louvaram os deuses de ouro e de prata, e os de cobre, de ferro, de madeira e de pedra. 4 Họ vừa uống rượu vừa ca ngợi các thần bằng vàng, bạc, các thần bằng đồng, sắt, gỗ và đá. |
10 Fornecerei alimento aos seus servos,+ os cortadores de madeira que derrubam as árvores: 20.000 coros* de trigo, 20.000 coros de cevada, 20.000 batos* de vinho e 20.000 batos de azeite.” 10 Vậy bây giờ, tôi sẽ cấp cho tôi tớ của ngài,+ là các thợ đốn cây, những loại lương thực sau: 20.000 cô-rơ* lúa mì, 20.000 cô-rơ lúa mạch, 20.000 ba-tơ* rượu và 20.000 ba-tơ dầu”. |
11 “Também, os comerciantes da terra chorarão e se lamentarão por causa dela, porque não haverá mais ninguém para comprar toda a sua mercadoria, 12 todo um carregamento de ouro, prata, pedras preciosas, pérolas, linho fino, púrpura, seda e escarlate; tudo que é feito de madeira aromática e todo tipo de objetos feitos de marfim, de madeira preciosa, de cobre, de ferro e de mármore; 13 também canela, especiaria indiana, incenso, óleo perfumado, olíbano, vinho, azeite, farinha fina, trigo, bois, ovelhas, cavalos, carruagens, escravos e vidas* humanas. 11 Các nhà buôn trên đất cũng sẽ than van khóc lóc về nó, vì không còn ai mua trọn số hàng hóa của họ nữa, 12 hàng hóa ấy gồm vàng, bạc, đá quý, ngọc trai, vải lanh mịn, vải tía, lụa và vải đỏ; mọi thứ làm bằng gỗ thơm, mọi loại sản phẩm làm bằng ngà, gỗ quý, đồng, sắt và đá hoa; 13 cũng có quế, gia vị Ấn Độ, hương, dầu thơm, nhựa thơm trắng, rượu, dầu ô-liu, bột mịn, lúa mì, bò, cừu, ngựa, xe ngựa, nô lệ và người. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinho Madeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vinho Madeira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.