vilja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vilja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vilja trong Tiếng Iceland.
Từ vilja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là muốn, cần, sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vilja
muốnverb Ef ūú mættir ráđa, Aaron, hvađ myndirđu vilja ađ ég tæki? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
cầnverb Hvað merkir það og hvers vegna ættum við að vilja vita það? Từ này có nghĩa gì, và tại sao chúng ta cần phải biết? |
sẽadverb Hann mun gefa þér kraft og vilja til að ástunda það sem rétt er! Ngài sẽ cho bạn sức mạnh và ý chí theo đuổi điều phải! |
Xem thêm ví dụ
Og spádómar Biblíunnar rætast á réttum tíma vegna þess að Jehóva Guð getur látið atburði eiga sér stað í samræmi við vilja sinn og tímaáætlun. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Ef ūú mættir ráđa, Aaron, hvađ myndirđu vilja ađ ég tæki? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
15 Þegar við vígjumst Guði fyrir milligöngu Krists lýsum við yfir þeim ásetningi að nota líf okkar til að gera vilja Guðs eins og Biblían útlistar hann. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Jesús sagði: „Ekki mun hver sá, sem við mig segir: ‚Herra, herra,‘ ganga inn í himnaríki, heldur sá einn, er gjörir vilja föður míns, sem er á himnum. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
(Postulasagan 17:11) Þeir rannsökuðu vandlega Ritninguna til að fá dýpri skilning á vilja Guðs. Það hjálpaði þeim að sýna honum kærleika sinn með því að hlýða fyrirmælum hans enn betur. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Við sem erum vottar Jehóva höfum yndi af því að segja öllum sem vilja hlusta að Jehóva sé réttmætur stjórnandi alheims. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe. |
Síðan las lærisveinninn Jakob ritningargrein sem sýndi öllum viðstöddum fram á vilja Jehóva í málinu. — Postulasagan 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Þeir sem vilja tákna vígslu sína til Jehóva með niðurdýfingarskírn ættu að láta umsjónarmann í forsæti vita tímanlega. Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt. |
Þekkingarbókin var skrifuð með það í huga að hún gerði nemandann færan um að svara ‚Spurningunum fyrir þá sem vilja láta skírast‘ sem er að finna í bæklingnum Grundvallarkenningar Biblíunnar og öldungarnir fara yfir með skírnþegum. Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
Hvernig framkvæma eldur og snjór vilja Jehóva? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Ég hef ekki séđ ūig síđan nú, síđan ūú sagđist aldrei vilja sjá mig aftur. À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa. |
Hann var að gera vilja Guðs. Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời. |
„Eins skuluð þér, eiginkonur, vera undirgefnar eiginmönnum yðar, til þess að jafnvel þeir, sem vilja ekki hlýða orðinu, geti unnist orðalaust við hegðun kvenna sinna, þegar þeir sjá yðar grandvöru og skírlífu hegðun. . . . [í] búningi hógværs og kyrrláts anda.“ — 1. Pétursbréf 3: 1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
" Þá sem vilja einfalda máli. " Við komnir og byrjaði aftur fyrir " Sau đó sẽ đơn giản hóa vấn đề. " Chúng tôi xuống và bắt đầu một lần nữa cho |
„Drottinhollur lýsir, fram yfir trúfastur, þeirri hugmynd að vilja standa með og berjast fyrir persónu eða hlut, jafnvel gegn ofurefli.“ “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
Kannski reynir hann að koma í veg fyrir að þú sækir safnaðarsamkomur eða segist ekki vilja að konan sín gangi í hús og tali um trúmál. Có lẽ ông cố cản bạn đi họp tại hội thánh, hoặc ông có thể nói là không muốn vợ đi từ nhà này sang nhà kia nói về tôn giáo. |
Þeir sem vilja öðlast blessun Guðs verða að bregðast ótvírætt og tafarlaust við í samræmi við kröfur hans. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Hvað hjálpaði Davíð að gera sér grein fyrir vilja Guðs? Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Erkibiskupinn í Oaxaca í Mexíkó, sagði fyrir stuttu að engin góð og heiðvirð kona eða maður myndi vilja vera samkynhneigð/ ur. Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai. |
15 Pétur postuli ráðleggur kristnum eiginkonum að vera eiginmönnum sínum undirgefnar „til þess að jafnvel þeir sem vilja ekki hlýða orðinu geti unnist orðalaust við hegðun kvenna sinna þegar þeir sjá [þeirra] grandvöru og skírlífu hegðun.“ 15 Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên những người vợ theo đạo Đấng Ki-tô vâng phục chồng mình, “hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo lời Đức Chúa Trời thì cũng được cảm hóa bởi hạnh kiểm của chị, mà không cần phải nói lời nào, vì anh ấy chứng kiến cách ăn ở thanh sạch và lòng kính trọng sâu xa của chị”. |
Allir sem elska Jehóva vilja auðvitað ganga í nafni hans og uppfylla kröfur hans. Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài. |
Einum getur gengið það til að vilja efla hagsmuni Guðsríkis en félaga hans að auka lífsþægindin. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
(Orðskviðirnir 13:4) Slíkan mann langar kannski að gera vilja Guðs en vegna vanrækslu fær hann ósk sína ekki uppfyllta. (Châm-ngôn 13:4) Một người như thế có thể muốn làm theo ý Đức Chúa Trời nhưng ước muốn không thành vì có tính lơ đễnh. |
Biblían segir að við höfum verið „undirorpin fallvaltleikanum“ gegn vilja okkar. Kinh Thánh nói rằng chúng ta bị “bắt phục sự hư-không” ngược lại với ý muốn của chúng ta. |
Það er sagt að þegar hatched eftir hæna þeir vilja beint dreifa á sumum viðvörun og svo ert glataður, því að þeir aldrei heyra kalla móður sem safnar þeim aftur. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vilja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.