vikarierande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vikarierande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vikarierande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vikarierande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chịu thay cho, được uỷ nhiệm, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vikarierande

chịu thay cho

(vicarious)

được uỷ nhiệm

(vicarious)

đại biểu

(vicarious)

Xem thêm ví dụ

Va, för att vikariera för frånvarande professorer?
Để lấp chỗ trống khi giáo sư vắng mặt à?
Nu var jag tillbaka i klassrummet igen — den här gången var det inte som vikarierande lärare, utan nu var det min ordinarie uppgift.
Một lần nữa tôi trở lại lớp—lần này không trong cương vị giảng viên thay thế nhưng là một thành phần thực thụ trong ban giảng huấn.
Curt, som är pionjär och vikarierande kretstillsyningsman, hade lovat att besöka en församling som låg två och en halv timme bort.
Anh Curt, làm tiên phong và giám thị vòng quanh dự khuyết, đồng ý đi thăm một hội thánh cách nhà hai tiếng rưỡi.
Jag har också privilegiet att vikariera som kretstillsyningsman, tjäna i specialkommittéer och ibland som lärare i pionjärskolan.
Tôi cũng có đặc ân làm giám thị vòng quanh dự khuyết, tham gia trong ủy ban đặc biệt, và đôi khi làm giảng viên của Trường Huấn Luyện Tiên Phong.
I dag önskar jag tala till er om far- och morföräldrar och även till er – alla ni mor- och farföräldrar – och till andra äldre medlemmar som inte har några barn men som vikarierar som mor- eller farföräldrar.
Mục đích của tôi là ngỏ lời cùng các anh chị em và ngỏ lời cùng các ông bà nội ngoại và cùng các tín hữu lớn tuổi khác mà không có con cái nhưng đã thay thế cho các ông bà nội ngoại.
16 Kretstillsyningsmän förordnas av den styrande kretsen. De har först blivit övade och fått erfarenhet som vikarierande kretstillsyningsmän.
16 Những anh được Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm làm giám thị vòng quanh trước tiên sẽ nhận sự huấn luyện và thu thập kinh nghiệm qua việc phục vụ với tư cách giám thị vòng quanh dự khuyết.
År 1883 gick Rodin med på att vikariera för skulptören Alfred Boucher under en kurs, och där mötte han den artonåriga Camille Claudel.
Năm 1889 Rodin nhận dạy thế một lớp cho điêu khắc gia Alfred Boucher nơi ông bắt gặp Camille Claudel, một cô gái 18 tuổi.
På måndagen gick Saphira till arbetsplatsen för att bli upplärd av den hon skulle vikariera för.
Vào thứ hai, chị Saphira đến nơi làm việc mới để được nhân viên đó chỉ cách làm.
Jag vikarierar alltid för Roberta.
Tôi luôn là người dạy thay cho Roberta.
Jag vikarierar för Julie nästa vecka.
biết đấy, tuần tới cháu sẽ làm thay Julie.
Jag tjänade som ordinarie lärare för den andra till och med den femte klassen och vikarierade dessutom för en av de ordinarie lärarna då den 14:e klassen gick igenom skolan.
Tôi phục vụ với tư cách giảng viên thường trực cho khóa 2 đến khóa 5, và cũng thay thế một trong những giảng viên thường trực và dạy khóa 14.
Min chef hotade att avskeda mig om jag inte skippade mitt dop för att vikariera för någon, jag hamnade på sjukhus med njursten och mina föräldrar bad mig flytta hemifrån.
Sếp của tôi dọa sa thải tôi nếu như tôi không bỏ lễ báp têm và sẽ thay thế người khác vào làm vị trí của tôi, tôi đã phải vào bệnh viện điều trị vì bị sỏi thận, và cha mẹ tôi đã yêu cầu tôi đi ra khỏi nhà.
Snart tjänade vi båda två som reguljära pionjärer, och det dröjde inte länge förrän Atsushi blev förordnad som vikarierande kretstillsyningsman.
Không lâu sau, trong khi chúng tôi đang phụng sự với tư cách là tiên phong đều đều, anh Atsushi được bổ nhiệm làm giám thị vòng quanh dự khuyết.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vikarierande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.