Vietnamlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vietnamlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vietnamlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Vietnamlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người Việt, người Việt Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vietnamlı

người Việt

noun

Büyükelçiliğin içinde, baktığımız her yer Vietnamlılar ile dolup taşıyordu.
Bên trong đại sứ quán, đâu đâu cũng thấy người Việt Nam.

người Việt Nam

noun

Büyükelçiliğin içinde, baktığımız her yer Vietnamlılar ile dolup taşıyordu.
Bên trong đại sứ quán, đâu đâu cũng thấy người Việt Nam.

Xem thêm ví dụ

Dışarı çıkan Vietnamlıların çoğu, uçuş mürettabatından bahsediyorum, ağır silahlılardı, belde taşınan silahlarla, bazılarında M-16 tüfekleri vardı.
Hầu hết các binh lính Việt bước xuống, họ đều được trang bị vũ khí, súng ngắn, một số có M-16.
Garlick ve senin yanında bir de Güney Vietnamlı bir çocuk varmış.
Phi cơ đón cậu từ An Lạc về báo rằng có 1 thằng nhóc người Nam đi cùng cậu và Garlick.
Vietnamlılar çok misafirperver.
Người Việt Nam rất hiếu khách.
işte Güney Vietnamlı dış işleri bakanı ve ülkenin önde gelenleri.
Đó là bộ trưởng bộ ngoại giao miền nam Việt Nam cùng những quan chức Việt Nam cấp cao khác.
Büyükelçiliğin içinde, baktığımız her yer Vietnamlılar ile dolup taşıyordu.
Bên trong đại sứ quán, đâu đâu cũng thấy người Việt Nam.
Ancak, Kuzey Vietnamlıların farklı fikirleri olduğu görünüyordu.
Nhưng quân miền Bắc thì lại có một ý tưởng khác.
Sonunda, Büyükelçi tarafından göç yasalarını pas geçmemiz ve bu Vietnamlıları şehirden göndermek içinyetki verilmişti.
Cuối cùng, chúng tôi được đại sứ quán cho phép bỏ qua luật di trú và đưa những người Việt này khỏi đất nước.
Film beş çağdaş Vietnamlı kadınla röportajlar içeriyor.
Bộ phim xoay quanh những phỏng vấn mà Trịnh thực hiện với năm người phụ nữ Việt Nam đương đại.
Sonunda 1954 yılında Fransızların, Dien Bien Phu Muharebesi'ni kaybetmesiyle Vietnamlılar uzun zaman sonra yabancıların saldırılarından kurtulup bağımsızlık kazandı.
Và cuối cùng, khi người Pháp thua trận năm 1954... trong chiến dịch Điện Biên Phủ, người Việt Nam đã tự giải phóng mình khỏi ách ngoại xâm.
Güney Vietnam nüfusunun Vietnamlı Komünistlerden korkmak için yeterli sebepleri vardı.
Người dân miền Nam có vô số lý do để phải sợ hãi những người cộng sản Việt Nam.
Tüm Vietnamlıları guruplara ayıracaklar, üzerlerini arayacaklar, ve eğer herhangi bir silahları varsa, tüm bu silahlar havuza atılacaktı.
Họ phân các người Việt thành từng nhóm, lục soát họ và nếu phát hiện có ai mang vũ khí, số vũ khí đó sẽ bị quăng xuống hồ bơi.
Vietnamlılar'dan, eski topraklarımızı geri almalıymışız.
Họ nói chúng tôi phải giành lại lãnh thổ ngày xưa từ người Việt Nam.
Vietnamlı İsa'nın burnu akıyor.
Chúa Việt Nam vừa chảy dãi.
Kuzey Amerika’da yaşayan Jacob şöyle diyor: “Ben yedi yaşındayken sınıfımda birçok Vietnamlı öğrenci vardı.
Chẳng hạn, anh Jacob từ Bắc Mỹ viết: “Khi tôi bảy tuổi, nhiều bạn cùng lớp với tôi là người Việt Nam.
İlk elde ettiğimiz sonuçlardan birisi -- Singapurlu bir iş adamı şu anda 25 Vietnamlı kızın eğitim masraflarını karşılıyor ve bu elde ettiğimiz ilk sonuçlardan birisiydi.
Một trong những kết quả ban đầu của chúng tôi -- chúng tôi có một doanh nhân người Singapore hiện đang tài trợ việc học tập của 25 nữ sinh Việt Nam trong một ngôi làng, và đó là một trong các kết quả ban đầu.
Amerika'nın diğer ülkelerden daha çok Vietnamlı mülteci kabul edişi bir raslantı değil.
Đó không phải là một tai nạn khi mà đất nước đã nhận nhiều người tị nạn hơn nhất, Mỹ lại nhận nhiều người tị nạn Việt Nam nhất hơn bất kì nước nào
Kuzey Vietnamlılar Saigon'a yaklaştıkça, o insanlar yürüyen ölülerdi.
Khi mà quân miền Bắc ngày càng tiến gần đến Sài Gòn, những người này chẳng khác gì cầm chắc cái chết.
Vietnamlı Donanması harekat subayı Kaptan Do Kiem ile tanıştım.
Tôi gặp đại tá Đỗ Kiểm, một sĩ quan của hải quân Việt Nam.
Washington bugün çekilmeyle ilgili. Viet Cong ve Kuzey Vietnamlılara haber verdi.
Washington hôm nay đã thông báo đến bên Cộng sản Việt Nam... và dân Bắc Việt về việc rút lui...
Biz de sorduk, Beyaz Saray'da olanlar, kaç tane Güney Vietnamlının kaldığını Savunma Bakanlığına sorduk.
Những người trong Nhà Trắng chúng tôi hỏi bộ quốc phòng rằng còn bao nhiêu người dân miền Nam nữa.
O da bazı Vietnamlılar ile konuştu, Vietnamlı arkadaşları ile büyümüş bir çocuk olarak.
May mắn là mẹ tôi biết chút ít tiếng Việt, bởi bà đã lớn lên cùng với đám bạn người Việt.
Birçok Vietnamlı onların dilini öğrenmiş olmama çok şaşırıyor.
Nhiều người Việt Nam ngạc nhiên khi tôi học ngôn ngữ của họ.
Sonra onların kaçmaya çalışan Güney Vietnamlılar olduğunu farkettik.
Rồi chúng tôi nhận ra đó chính là lính miền Nam đang cố trốn thoát.
Ama elinde 44 kalibrelik snob-nose ile keşiş görünümlü Vietnamlı adam tiplemesini seviyorum.
Tôi chỉ thích hình ảnh 1 người Việt Nam mặc đồ thầy tu tay cầm khẩu 44.
Geri kalanı Vietnamlılardı.
Còn lại đều là người Việt Nam.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vietnamlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.