vierme de mătase trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vierme de mătase trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vierme de mătase trong Tiếng Rumani.
Từ vierme de mătase trong Tiếng Rumani có các nghĩa là con tằm, tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vierme de mătase
con tằmnoun Cu toate acestea, când am plasat viermele de mătase pe o zonă plată Tuy vậy, khi đặt con tằm nằm trên một mặt phẳng, |
tằmnoun Ar trebui să negociez cu viermele de mătase pentru elasticul din bretele? Tôi sẽ phải xin phép lũ tằm để để quần áo của tôi được mềm mại hơn! |
Xem thêm ví dụ
Și în două sau trei săptămâni, 6500 viermi de mătase țes 6500 kilometri. Qua hai hay ba tuần, 6500 con tằm đã dệt được 6500 km tơ. |
Ar trebui să negociez cu viermele de mătase pentru elasticul din bretele? Tôi sẽ phải xin phép lũ tằm để để quần áo của tôi được mềm mại hơn! |
Viermii de mătase au influențat foarte mult istoria omenirii, drumul mătăsii a stabilit relații comerciale între China și restul lumii. Tơ tằm đã có ảnh hưởng rất lớn tới lịch sử loài người, các mối quan hệ thương mại được thiết lập trên con đường vận chuyển tơ lụa giữa Trung Quốc và phần còn lại của thế giới. |
Și astfel ne minunăm uitându- ne la viermii de mătase -- viermele de mătase pe care îl vedeți aici țesându- și fibra. Chúng tôi thực sự thấy kinh ngạc với loài tằm loài tằm mà bạn thấy đang nhả tơ như vậy. |
Viermii de mătase sunt deseori fierți până când mor înăuntrul coconilor, mătasea lor se deșiră și e folosită în industria textilă. Những con tằm thường bị hơ nóng đến chết bên trong kén để các sợi tơ được gỡ rối và được sử dụng trong ngành dệt. |
Și astfel ne minunăm uitându-ne la viermii de mătase -- viermele de mătase pe care îl vedeți aici țesându-și fibra. Chúng tôi thực sự thấy kinh ngạc với loài tằm -- loài tằm mà bạn thấy đang nhả tơ như vậy. |
E mai rezistent la apă şi mai tare decât firul produs de viermele de mătase, folosit în general la articolele de îmbrăcăminte. Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải. |
Viermele de mătase se atașează prima dată de mediu -- creează o structură rezistentă -- iar apoi începe să creeze prin rotire un cocon condensat. Đầu tiên, con tằm dính chặt với môi trường xung quanh nó tạo ra một kết cấu căng dãn tối đa sau đó bắt đầu xoay tròn, rồi nén lại thành kén. |
Apoi am creat deschizături, sau orificii, care să capteze în interior razele de lumină și căldura, pentru a distribui viermii de mătase pe structură. Sau đó, chúng tôi đục những lỗ sẽ khóa chặt các tia sáng và tia nhiệt, gây biến đối những con tằm trong quả cầu. |
Transportând clandestin viermi de mătase și producând apoi chiar ei mătase, bizantinii puteau ocoli comerțul cu mătase chinezească dominat de marii lor rivali, Imperiul Sasanid. Bằng cách buôn lậu tằm và tự sản xuất lụa, các Byzantine có thể vượt qua sự buôn bán tơ lụa Trung Quốc do các đối thủ chính của họ là Đế quốc Sasania chiếm đóng. |
Știam că viermii de mătase migrează către zone mai întunecate și mai reci așa că am folosit o diagramă solară pentru a dezvălui distribuția luminii și a căldurii în structura noastră. Vốn biết những con tằm sẽ di chuyển đến những vùng tối và lạnh nên chúng tôi sử dụng một biểu đồ thể hiện ảnh hưởng của ánh sáng và nhiệt lên quả cầu. |
Cu toate acestea, când am plasat viermele de mătase pe o zonă plată și nu într-o cutie, am observat că poate crea un cocon plat și tot reușește să se metamorfozeze normal. Tuy vậy, khi đặt con tằm nằm trên một mặt phẳng, không nằm trong chiếc hộp, chúng tôi nhận thấy con tằm sẽ xoay kén theo chiều phẳng và nó vẫn lột xác bình thường. |
Ei făceau și contrabandă cu viermi de mătase din China cu ajutorul călugărilor nestorieni, care a susțineau că țara Serindia(d) se situează la nord de India și că produce cea mai fină mătase. Họ cũng buôn lậu tằm ra khỏi Trung Quốc với sự giúp đỡ của các nhà sư Nestorian, người tuyên bố rằng vùng đất của Serindia nằm ở phía bắc Ấn Độ và sản xuất tơ lụa tốt nhất. |
Dacă ne gândim, spre exemplu, la Louis Pasteur, căruia în anii 1860 i- a fost cerut să studieze bolile viermilor de mătase pentru industria mătăsii, iar descoperirile lui au fost începutul teoriei patogenetice a bolii. Nếu chúng ta nghĩ, ví dụ, về Louis Pasteur sống trong những năm 1860 được yêu cầu nghiên cứu về những bệnh của tằm trong ngành tằm tơ, và các phát hiện của ông là sự khởi đầu của thuyết mầm bệnh |
Deci foarte des, un anumit tip de dezastru -- uneori consecința, spre exemplu, a creșterii peste măsură a viermilor de mătase, care era o problemă pe atunci în Europa -- poate fi soluția la o problemă mai mare. Vì thế mà rất thường xuyên, một số thảm họa -- thường là các hậu quả, ví dụ về sự canh tác quá mức của tằm đó là 1 vấn đề ở Châu Âu vào thời điểm đó có thể là gợi ý cho điều gì đó to lớn hơn |
Viermele de mătase realizează un lucru remarcabil: folosește aceste două ingrediente, proteina și apa, care sunt în glanda sa, pentru a face un material care este exceptional de dur pentru protecție -- comparabil cu fibrele artificiale precum Kevlarul. Loài tằm đã làm được 1 điều kỳ lạ: chúng sử dụng 2 thành phần, prôtein và nước, những thứ có sẵn trong các tuyến của chúng, để tạo ra 1 vật liệu bảo vệ bền vững hiếm có -- so sánh với các loại vải kĩ thuật như Kevlar. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vierme de mătase trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.