vie respiratorie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vie respiratorie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vie respiratorie trong Tiếng Ý.
Từ vie respiratorie trong Tiếng Ý có các nghĩa là đường hô hấp, Hệ hô hấp, đường hàng không, đường thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vie respiratorie
đường hô hấp(respiratory tract) |
Hệ hô hấp
|
đường hàng không(airway) |
đường thở(airway) |
Xem thêm ví dụ
strangolamento, ostruzione delle vie respiratorie, inalazione di gas inerte, compressione del torace e del diaframma. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
I microbi si infiltrano attraverso le vie respiratorie, il cibo, il tratto urogenitale o le lacerazioni cutanee. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Questi individui possono sviluppare una reazione infiammatoria alle vie respiratorie. Các cá nhân này có thể phát sinh các phản ứng viêm nhiễm trong hệ hô hấp. |
Non sono le vie respiratorie. Không phải do hô hấp. |
Aggredisce vie respiratorie e esofago... Ăn mòn khí quản và thực quản. |
I dispositivi che regolano la pressione delle vie respiratorie possono aiutare ad alleviare l’apnea nel sonno Máy tạo áp suất không khí có thể giúp giảm hội chứng ngưng thở lúc ngủ |
Capillari rotti e schiuma rosa nelle vie respiratorie. Mao mạch bầm tím và bọt hồng ở đường thở. |
La pelle e le vie respiratorie secernono peptidi antimicrobici come le defensine β. Da và đường hô hấp tiết ra các chất kháng khuẩn như peptide β. |
Con le vie respiratorie chiuse o ostruite, ciò porta ad un graduale collasso dei polmoni. Với đường khí đóng hoặc bị chặn, điều này dần dần dẫn đến sự suy sụp của phổi. |
Oppure, ancora meglio, prendiamo la gente appena fuori dal pronto soccorso -- infezioni non specificate delle vie respiratorie acquisite in comunità. Hay thậm chí tốt hơn, hãy cùng đưa người ra phòng cấp cứu việc lây nhiếm qua đường hô hấp, dễ lan rộng ra cộng đồng và chưa xác định. |
“Il risultato potrebbe essere altrettanto notevole per quanto riguarda le infezioni delle vie respiratorie, la principale causa di morte infantile. Đó có lẽ cũng là phương pháp hiệu quả giúp giảm nhiễm trùng đường hô hấp, kẻ giết trẻ em đứng hàng đầu. |
La trovate su Google, è un'infezione, non della gola, ma delle vie respiratorie superiori, e può provocare la chiusura delle vie respiratorie. Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản. |
Le affezioni delle vie respiratorie, principalmente la polmonite, uccidono ogni anno tre milioni e mezzo di bambini al di sotto dei cinque anni. Bệnh nhiễm độc trong cơ quan hô hấp, nhất là bệnh viêm phổi, mỗi năm giết 3,5 triệu trẻ con dưới năm tuổi. |
Polmoni. Distrugge gli alveoli polmonari, infiamma le vie respiratorie e aumenta fino a 23 volte il rischio di sviluppare un tumore del polmone Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần |
Un agente stimolante, induce le cellule delle vie respiratorie di suo figlio a rilasciare sostanze che infiammano le vie aeree, che di conseguenza si contraggono. Những tác nhân kích thích sẽ tác động lên đường hô hấp của bọn trẻ để phát tán những chất gây viêm và khiến họng bị nhiễm bệnh. |
Secondo una dottoressa francese, lavarsi le mani “è ancora una delle migliori precauzioni per prevenire certe infezioni dell’apparato digerente, delle vie respiratorie e della pelle”. Theo một bác sĩ Pháp, rửa tay “là một cách đảm bảo tốt nhất để ngăn ngừa sự nhiễm độc nơi bộ phận tiêu hóa, hô hấp hoặc ngoài da”. |
E il cuore inizia a battere forte, le pupille si dilatano, le vie respiratorie si aprono, e siete pronti a combattere contro l'orso oppure a scappare. Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân. |
Le aree più comunemente colpite sono: pelle (80-90%), vie respiratorie (70%), apparato gastrointestinale (30-45%), cuore e vasi (10-45%), sistema nervoso centrale (10-15%). Các vùng bị ảnh hưởng bao gồm: da (80-90%), hô hấp (70%), đường tiêu hóa (30-45%), tim và mạch máu (10-45%), và hệ thần kinh trung ương (10-15%) thường có hai hoặc nhiều bộ phận hơn tham gia. |
Comunque, se le vie respiratorie sono aperte, qualsiasi gas fornito alle vie respiratorie superiori, seguendo il gradiente di pressione, fluisce nei polmoni per rimpiazzare l'ossigeno consumato. Tuy nhiên, nếu đường khí luôn luôn mở, bất cứ khí nào được cung cấp vào đường hô hấp trên sẽ đi theo đường áp suất và chảy vào phổi và thay thế lượng ôxy được tiêu thụ. |
Le infezioni delle basse vie respiratorie (come la polmonite), le malattie diarroiche, l’HIV/AIDS, la tubercolosi e la malaria sono tra le malattie più devastanti che affliggono l’umanità. Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gặp (như viêm phổi), dịch tiêu chảy, bệnh AIDS (Sida), bệnh lao và sốt rét là những loại bệnh gây tử vong cao nhất. |
Dato che le vie respiratorie e l’apparato digerente del mammut erano ostruiti da quello che sembrava limo, gli scienziati sono giunti alla conclusione che l’animale “doveva essere annegato”. Các nhà khoa học cho rằng đường hô hấp và hệ tiêu hóa của nó bị bùn làm nghẽn. Họ kết luận là con vật này “hẳn đã bị chết đuối”. |
A seconda dell'apertura delle vie respiratorie può esserci o meno un flusso di gas tra i polmoni e l'ambiente; lo scambio di gas tra i polmoni e la respirazione cellulare non viene influenzato. Phụ thuộc vào mức độ đường hô hấp bị chặn, có thể có hoặc không có dòng chảy khí giữa phổi và môi trường; sự trao đổi khí giữa phổi và tế bào hô hấp không bị ảnh hưởng. |
Per esempio, da uno studio condotto in Cina nel 2011 è emerso che alloggiare in affollati dormitori scolastici con uno scarso ricambio d’aria “è collegato a un maggior numero di infezioni alle vie respiratorie”. Chẳng hạn, cuộc nghiên cứu năm 2011 ở Trung Quốc nhận thấy rằng các khu nhà ở tập thể đông người của những trường đại học với hệ thống thông gió kém “có liên quan đến việc nhiều người bị nhiễm trùng đường hô hấp hơn”. |
Può essere impiegata per fornire un quantitativo sufficiente di ossigeno nella chirurgia toracica, quando l'apnea non può essere evitata, e durante la manipolazione delle vie respiratorie, come broncoscopia, intubazione, e chirurgia delle vie respiratorie superiori. Nó có thể được sử dụng để cung cấp đủ lượng ôxy trong phẫu thuật lồng ngực khi việc ngừng thở là không thể tránh khỏi, và trong sự thao tác đường hô hấp như là phép soi phế quản, nội thông phế quản, và phẫu thuật đường hô hấp trên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vie respiratorie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vie respiratorie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.