viðurkenning trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viðurkenning trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðurkenning trong Tiếng Iceland.

Từ viðurkenning trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giải thưởng, phần thưởng, giá, giá cả, sự thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viðurkenning

giải thưởng

(prize)

phần thưởng

(premium)

giá

giá cả

sự thừa nhận

(acceptance)

Xem thêm ví dụ

Þá voru færðar fórnir af mjöli sem viðurkenning á örlæti Jehóva.
Cũng có của-lễ chay được dâng để nhìn nhận sự rộng rãi của Đức Giê-hô-va.
Viðurkenning þessi veitist þér sökum eigin verðugleika og fyrir að ljúka öllum tilskildum verkefnum Eigin framþróunar.
Giải thưởng này công nhận sự xứng đáng của em và việc hoàn thành tất cả những điều kiện về Sự Tiến Triển Cá Nhân.
13 Viðurkenning á því að Guð hefur gefið okkur frjálsa siðferðisvitund getur líka hjálpað okkur að rækta með okkur mildi.
13 Nhìn nhận rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người được tự do hành động về mặt đạo đức cũng có thể giúp chúng ta vun trồng tính nhu mì.
Enginn þrýstingur jafnaldra, engin viðurkenning, engar vinsældir eru þess virði að miðla málum yfir.
Không có áp lực bạn bè nào, không có sự chấp nhận nào, không có điều gì nổi tiếng đáng để thỏa hiệp cả.
(Jóhannes 17:15) Beiðnin um að varðveita lærisveinana frá „hinum vonda“ er viðurkenning á ítökum Satans í heiminum.
(Giăng 17:15) Sự kiện Chúa Giê-su xin cho môn đồ được che chở khỏi “kẻ ác” cho ta biết ảnh hưởng của Sa-tan rất mạnh trên thế gian.
Greinilega finnst sumum að viðurkenning á yfirvaldi skapara hefti frelsi þeirra eða samræmist ekki þeim lífsstíl sem þeir kjósa sér.
Rõ ràng là một số người cảm thấy việc nhìn nhận thẩm quyền của một Đấng Tạo Hóa nghịch lại sự tự do hoặc lối sống họ thích.
Viðurkenning á veikleikum mínum færði mig nær gæðastaðli Nefís.
Việc nhận ra những điểm yếu kém của mình mang tôi đến gần đức tính của Nê Phi hơn.
Hver er mesta viðurkenning sem við getum hlotið og hvers vegna?
Được ai biết đến là quan trọng nhất, và tại sao?
(Markús 1:11) Þessi viðurkenning hefur örugglega styrkt sannfæringu hans um að faðir hans elskaði hann.
(Mác 1:11) Lời tán thành này hẳn khiến Chúa Giê-su càng tin chắc rằng Cha yêu mến ngài.
Hann hneigði bandaged höfuðið alveg kurteis í viðurkenning á útskýringar hennar.
Ông cúi đầu băng bó của mình khá lịch sự trong sự thừa nhận của cô giải thích.
Hver er mesta viðurkenning sem við getum hlotið?
Được ai biết đến là quan trọng nhất?
Það er hlýst engin viðurkenning eða hylli almennings í þessum heimi fyrir þá fórn á tíma og vinnu.
Trong thế giới này không có lời ghi nhận hay ca ngợi công khai về sự hy sinh thời giờ và nỗ lực đó.
Kærleiksrík viðurkenning hans mun hvetja okkur, auka trú okkar og hjálpa okkur að takast á við allar áskoranir lífsins.
Sự chấp nhận đầy yêu thương của Ngài sẽ động viên chúng ta, gia tăng đức tin của chúng ta, và giúp đối phó với tất cả mọi điều mà chúng ta trải qua trong cuộc sống.
2 Sú staðreynd ein að margir af fyrstu valdhöfum manna reyndu að löghelga yfirráð sín með því að halda því fram að þeir væru guðir eða fulltrúar einhvers guðs, var þegjandi viðurkenning á því að enginn maður hefur meðfæddan rétt til að ráða yfir öðrum mönnum.
2 Sự kiện nhiều người trong số các vua chúa đầu tiên đã cố gắng hợp thức hóa uy quyền của mình bằng cách tuyên bố họ là một vị thần hoặc đại diện của một vị thần cho thấy một cách gián tiếp là không ai tự nhiên vốn có quyền cai trị những người khác (Giê-rê-mi 10:23).
Það eru meðal annars umburðarleysi í trúmálum, kynþáttafordómar, ólík menning, ólík hugmyndafræði (svo sem kommúnismi og kapítalismi), þjóðernishyggja og kennisetningin um fullveldi þjóða, efnahagsástand og almenn viðurkenning hernaðarstefnunnar.
Những khía cạnh này bao gồm sự cố chấp về tôn giáo, sự kỳ thị chủng tộc, sự khác biệt về văn hóa, sự khác nhau về hệ tư tưởng (như chủ nghĩa Cộng sản và chủ nghĩa tư bản), chủ nghĩa dân tộc và học thuyết chủ quyền quốc gia, tình trạng kinh tế và sự kiện nhiều người chấp nhận chủ nghĩa quân phiệt.
Þessi viðurkenning og sú ljómandi ásýnd, sem Kristur fékk þá, veitti honum heiður og dýrð.
Vì Đức Chúa Trời đã tiết lộ như thế nên Phi-e-rơ gọi nơi đó là “hòn núi thánh”, rất có thể đó là một chỗ ở trên núi Hẹt-môn.
Hollusta við Guð, viðurkenning á handleiðslu heilags anda hans og skipulags og sá ásetningur að forðast tengsl við djöfladýrkun er einnig sterk hvatning til að varast skurðgoðadýrkun nú á dögum.
Lòng trung thành với Đức Chúa Trời, chấp nhận sự hướng dẫn của thánh linh và tổ chức của Ngài, và lòng cương quyết tránh mọi sự dính líu đến việc thờ cúng ma quỉ, đó là những lý do mạnh mẽ để chúng ta giữ mình khỏi sự thờ hình tượng ngày nay.
Innileg bæn er viðurkenning á því að við þörfnumst hjálpar og ber vott um lítillæti og auðmýkt.
Khi cầu nguyện tha thiết, chúng ta nhận ra rằng mình cần sự giúp đỡ—đó là dấu hiệu của sự khiêm tốn và khiêm nhường.
Nokkrum mánuðum síðar var vottunum veitt lagaleg viðurkenning í Austur-Þýskalandi og stuttu eftir það var alþjóðamót haldið í Berlín.
Vài tháng sau, chúng ta được chính thức thừa nhận ở Đông Đức và ít lâu sau đó, một hội nghị quốc tế được tổ chức ở Berlin.
Hraði og viðurkenning
Mức Độ Tiến Triển và Sự Ghi Nhận
Viðurkenning og kaup á viðurkenningar efni ætti að vera samræmt af Stúlknafélagsleiðtogum og biskupsráði.
Sự công nhận và việc mua những tài liệu công nhận cần phải được phối hợp với những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ và giám trợ đoàn.
Walvoord segir: „Slík athöfn af hálfu embættismannanna var í annan stað ánægjulegur vitnisburður um vald þess heimsveldis sem Nebúkadnesar réði, og í hinn stað þýðingarmikil viðurkenning á þeim guðdómum sem þeir ímynduðu sér að þeir ættu sigra sína að þakka.“
Walvoord ghi nhận: “Sự tập họp các viên chức như thế một mặt là một sự biểu dương quyền lực của đế quốc Ba-by-lôn, và mặt khác nói lên việc thừa nhận các thần, mà theo họ nghĩ, đã ban cho họ chiến thắng”.
Sama ár var vottum Jehóva veitt lagaleg viðurkenning í Ungverjalandi og Póllandi.
Cũng trong năm đó, nước Hung-ga-ri và Ba Lan chính thức thừa nhận Nhân Chứng Giê-hô-va.
Þungamiðja forgangs okkar verður eigin viðurkenning og skemmtun þegar við leitumst eftir að þjóna okkur sjálfum fram yfir óeigingjarna þjónustu.
Khi chúng ta tìm cách tự phục vụ mình hơn là phục vụ người khác, thì ưu tiên của chúng ta trở nên chú trọng vào việc được công nhận và niềm vui của mình.
Trúariðkun á hið heilaga nafn Jesú Krists, bljúg undirgefni að vilja hans og tímasetningu og auðmjúk viðurkenning á hönd hans í öllu, veitir hina friðsælu þætti ríkis Guðs, sem færir gleði og eilíft líf (sjá K&S 42:61).
Việc thực hành đức tin trong và qua thánh danh của Chúa Giê Su Ky Tô, tuân phục một cách nhu mì theo ý muốn và kỳ định của Ngài trong cuộc sống của chúng ta, và khiêm tốn thừa nhận bàn tay của Ngài trong mọi sự việc sẽ mang đến những điều bình an của vương quốc của Thượng Đế mà từ đó mang lại niềm vui và cuộc sống vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 42: 61).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðurkenning trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.