viðmið trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viðmið trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðmið trong Tiếng Iceland.
Từ viðmið trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mẫu hình, mẫu mực, kiểu mẫu, mô hình, hình mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viðmið
mẫu hình(paradigm) |
mẫu mực
|
kiểu mẫu
|
mô hình(paradigm) |
hình mẫu(paradigm) |
Xem thêm ví dụ
(Postulasagan 17:28; Sálmur 36:10; Prédikarinn 3:11) Í samræmi við Orðskviðina 23:22 er rétt að ‚hlýða‘ Guði og langa til að skilja og tileinka sér afstöðu hans til lífsins frekar en önnur viðmið. (Công-vụ 17:28; Thi-thiên 36:9; Truyền-đạo 3:11) Phù hợp với Châm-ngôn 23:22, điều đúng là nghe lời Đức Chúa Trời, muốn hiểu và làm theo quan điểm của Ngài về sự sống thay vì theo cách đánh giá nào khác về tầm quan trọng của sự sống. |
Þó að viðmið umheimsins séu á niðurleið á heildina litið álíta vottar Jehóva það skyldu sína og þátt í tilbeiðslunni að halda góðar siðferðisreglur í heiðri. Mặc dù các tiêu chuẩn đạo đức nói chung đang ngày một giảm sút, nhưng Nhân Chứng Giê-hô-va xem việc giữ tiêu chuẩn đạo đức cao là một bổn phận, một phần trong sự thờ phượng của họ. |
Síðan endurvakti hann upprunaleg viðmið Jehóva varðandi hjónabandið, sem er einkvæni, og benti á að kynferðislegt siðleysi væri eina leyfilega skilnaðarástæðan. — Matteus 19:3-12. Sau đó, ngài lập lại tiêu chuẩn ban đầu của Đức Giê-hô-va về hôn nhân là một vợ một chồng, chỉ khi một trong hai người phạm tội vô luân mới được phép ly dị.—Ma-thi-ơ 19:3-12. |
Lífsreglur og viðmið heimsins í þessu máli sveiflast fram og aftur eftir því hvernig vindurinn blæs. Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi. |
Veldu þér félaga sem hafa sömu viðmið og þú. Hãy kết bạn với những người có cùng niềm tin. |
Við gerðum okkur ekki mikla grein fyrir því þá, hversu mikið við myndum þurfa á þessum grundvallar yfirlýsingum að halda í dag sem viðmið til að meta sérhverja nýju kenningu heimsins sem kemur til okkar í gegnum fjölmiðla, Alnetið, fræðimenn, sjónvarp, kvikmyndir og jafnvel löggjafarvaldið. Vào lúc đó, chúng ta không hiểu rõ là chúng ta sẽ cần rất nhiều những bản tuyên ngôn cơ bản này trong thế giới ngày nay làm tiêu chuẩn để xét đoán mỗi điều giảng dạy mới mẻ của thế gian được mang đến cho chúng ta từ các phương tiện truyền thông, mạng Internet, các học giả, truyền hình và phim ảnh, và thậm chí các nhà lập pháp. |
Þetta eru eðlileg viðmið, ef að ég gerði þetta við ykkur, myndu þið öll vita hverja prentun þið hefðuð kosið. Đây là những sự điều khiển bình thường, trong khi nếu tôi làm điều này với bạn, Tất cả các bạn sẽ biết bản in mà bạn chọn. |
Gefðu gott fordæmi með því að nota sömu viðmið þegar þú velur þér vini. Bạn hãy nêu gương bằng cách dùng cùng tiêu chuẩn đó trong việc chọn lựa bạn bè cho chính mình. |
Gættu þess að setja þér ekki viðmið eftir eigin höfði og dæma svo aðra eftir þeim. Hãy cẩn thận, đừng đặt ra tiêu chuẩn riêng và dựa vào đó để phán đoán. |
(Orðskviðirnir 18:13) Jehóva setti það viðmið í Eden forðum daga að hjónabandið ætti að vera varanlegt samband eins manns og einnar konu. (1. (Châm-ngôn 18:13) Tiêu chuẩn gia đình một chồng một vợ làm cho hôn nhân bền vững, đã được Đức Giê-hô-va thiết lập mãi từ xa xưa trong vườn Ê-đen. |
En hvernig er hægt að leysa siðferðileg og andleg vandamál í heimi sem hefur engin algild viðmið, heimi þar sem fólk ákveður sjálft hvað sé rétt og rangt? Nhưng làm sao người ta có thể giải quyết những vấn đề đạo đức và thiêng liêng trong một thế giới không có tiêu chuẩn tuyệt đối, nơi người ta tự quyết định lấy điều đúng và sai cho mình? |
En er við nokkru öðru að búast þegar fólk lætur allar siðferðisreglur eða viðmið um gott og illt lönd og leið? Thật vậy, làm sao chúng ta có thể trông mong điều gì khác hơn khi mọi tiêu chuẩn hoặc những gì dùng làm nền tảng để đánh giá điều lành và dữ đều bị vứt bỏ? |
Eðlileg viðmið sýna -- þetta var galdurinn sem ég sýndi ykkur, núna sýni ég ykkur þetta í garfísku formi -- "Sá sem ég á er betri en ég hélt. Sự kiểm soát cơ bản đã thể hiện -- đó là điều kì diệu mà tôi muốn các bạn thấy; bây giờ tôi sẽ cho các bạn xem ở dạng trực quan-- "Bức mà tôi sở hữu tuyệt hơn là tôi tưởng. |
Þeir hafa þess vegna tileinkað sér æ skýrari viðmið á þessu sviði. Vì thế, họ sẵn lòng làm theo các chỉ dẫn ngày càng rõ ràng về lĩnh vực này. |
Wells skrifaði: „Menn færðu viðmið lífsins frá Guðsríki og bræðralagi mannkyns til þess sem virtist öllu virkari veruleiki, Frakkland og England, Hið heilaga Rússland, Spánn, Prússland . . . Wells viết: “Người ta thay đổi điểm then chốt của đời sống của họ từ nước của Đức Chúa Trời và tình huynh đệ giữa nhân loại sang những thứ có vẻ thực tế sống động hơn, như Pháp và Anh, Nga, Tây Ban Nha, Phổ... |
Þetta er það sem að eðlileg viðmið gera: þau búa til hamingju. Đây là cái mà những sự kiểm soát thông thường đã làm: chúng tổng hợp hạnh phúc. |
Hve miklu betra er að hafa hið óumbreytanlega lögmál Guðs sem viðmið til að velja og ákvarða okkar eigin örlög, en að vera gísl hinna óútreiknanlegu reglna og heiftar samfélagsmiðlalýðsins. Tốt hơn biết bao để có được luật pháp không thay đổi của Thượng Đế mà qua đó chúng ta có thể hành động để chọn vận mệnh của mình thay vì chịu đựng các quy tắc không thể đoán trước được và cơn thịnh nộ của đám đông trên truyền thông xã hội. |
Þeir höfðu með öðrum orðum ekki rétt viðmið til að dæma um hvað væri rétt eða rangt í augum Guðs. Điều này có nghĩa là họ không có tiêu chuẩn để phân biệt điều đúng điều sai theo quan điểm của Đức Chúa Trời. |
Hann gerir sér hins vegar ekki grein fyrir því að þar með tekur hann eigin viðmið fram yfir mælikvarða Guðs og gerir sig ranglátan í augum hans. Tuy nhiên, khi làm thế, người ấy không nhận ra mình đang đặt tiêu chuẩn riêng lên trên tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, vì vậy trước mắt Đức Chúa Trời là không công bình. |
Fédération Cynologique Internationale (FCI) er félag sem heldur utan um mörg hundaræktarfélög í heiminum og setur viðmið um skiptingu hundategunda. Fédération Cynologique Internationale, một câu lạc bộ Chăm chó Chó lớn của châu Âu, không công nhận giống chó Pachón Navarro trong thời điểm hiện nay. |
Ef við notum Pýþagóras sem viðmið eru orðin í Jeremía þúsund árum á undan sinni samtíð. Nếu chúng ta lấy điểm mốc là thời Pythagoras thì lời của sách Gióp đã được viết khoảng 1.000 năm trước đó. |
Almennt viðmið er að maður svitnar við miðlungserfiða hreyfingu en getur varla haldið uppi samræðum við erfiða hreyfingu. Nhìn chung việc tập vừa phải làm bạn ra mồ hôi, nhưng khi tập nâng cao thì bạn không thể vừa tập vừa nói chuyện được. |
Mannshugurinn, Bernard, er ekki eitthvert gullið viðmið glampandi uppi á grænni og fjarlægri hæð. Trí óc con người, Bernard, không phải là một loại tiêu chuẩn vàng le lói trên ngọn đồi xanh xa xôi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðmið trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.