viðhorf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viðhorf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðhorf trong Tiếng Iceland.
Từ viðhorf trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quan điểm, thái độ, tư thế, ý kiến, thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viðhorf
quan điểm(attitude) |
thái độ(attitude) |
tư thế(attitude) |
ý kiến
|
thiết lập
|
Xem thêm ví dụ
Daglegur upplestur úr orði Guðs hjálpar okkur að hafa viðhorf hans efst í huga. Đọc Lời Đức Chúa Trời hàng ngày giúp chúng ta luôn nghĩ đến ý tưởng của Đức Chúa Trời. |
Jesús hafði sama viðhorf og faðir hans á himnum og vildi að fólk iðraðist og umflýði dóm. Giống như Cha trên trời, Chúa Giê-su muốn dân ăn năn để tránh bị phán xét. |
□ Hvernig eru viðhorf páfanna ólík viðhorfum Péturs og engils? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
11 Við getum lagað viðhorf okkar til mannlegra veikleika að sjónarmiðum Jehóva með því að skoða hvernig hann tók á málum sumra þjóna sinna. 11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài. |
Við ættum alltaf að hafa hugfast að framkoma okkar við þá sem kunna að hafa gert á hlut okkar og viðhorf okkar þegar við syndgum geta haft áhrif á það hvernig Jehóva kemur fram við okkur. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
Og almenn viðhorf í samfélaginu eru kannski í þá veru að maður eigi að „slökkva eld með eldi“. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
Við getum treyst að rit þeirra hafi verið í samræmi við viðhorf Guðs. Chúng ta có thể chắc chắn rằng những điều họ viết phù hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời. |
Eins geta viðhorf og langanir hjartans spillst löngu áður en alvarlegar afleiðingar koma í ljós eða aðrir taka eftir því. Tương tự như vậy, những thái độ và ước vọng trong lòng có thể bắt đầu suy thoái một thời gian lâu rồi mới đưa đến hậu quả nguy hại hoặc ngay cả mới bị người khác nhận thấy. |
2 Jákvætt viðhorf hjálpar okkur að halda jafnvægi. 2 Một thái độ lạc quan sẽ giúp chúng ta giữ thăng bằng. |
Slíkt viðhorf kemur varla á óvart þegar við skoðum það sem kemur fram í Orðskviðunum 29:25 „Ótti við menn leiðir í snöru.“ Không ngạc nhiên là nhiều người cũng cảm thấy như vậy, vì thế Kinh Thánh nói: “Sợ loài người là một cái bẫy cho mình” (Châm-ngôn 29:25, Bản Dịch Mới). |
Jesús líkti eftir umhyggjunni sem Jehóva ber fyrir fólki sínu og notaði því stóran hluta hinnar frægu fjallræðu til að kenna lærisveinunum rétt viðhorf til vinnu og efnislegra hluta. — Matteus 6:19-33. Noi theo lòng quan tâm đầy yêu thương của Đức Chúa Trời đối với dân sự Ngài, Chúa Giê-su đã dành phần lớn Bài Giảng trên Núi nổi tiếng của ngài để dạy môn đồ quan điểm đúng về việc làm và của cải vật chất.—Ma-thi-ơ 6:19-33. |
◆ Að þér hafi yfirsést viðhorf ritarans? ◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết? |
En til þess að hafa gagn af skýrslunni þurfum við að skilja skráninguna á réttan hátt og hafa rétt viðhorf til talnanna. Nhưng để nhận lợi ích tốt nhất từ báo cáo này, chúng ta cần hiểu đúng các mục và con số thống kê. |
Ef við gerum allt ‚eins og Jehóva ætti í hlut,‘ þá höfum við rétt viðhorf og látum ekki hið eigingjarna andrúmsloft þessa heims og leti hans hafa áhrif á okkur. Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này. |
Líf þitt veltur á því hvort þú tekur þakklátur á móti þeim boðskap og lætur það viðhorf birtast í verki. Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động. |
Það felur í sér að hafa rétt viðhorf til nota á efnislegum hlutum, öðrum til gagns. Điều này bao gồm việc có thái độ đúng khi dùng của cải vật chất để giúp người khác. |
Með því að bregða upp andstæðum, hliðstæðum eða samanburði er miðlað mikilvægum sannindum sem varða viðhorf, hegðun eða notkun tungunnar. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
(1. Þessaloníkubréf 5:19) Verk og viðhorf geta tálmað starfsemi heilags anda í okkar þágu, ef þau ganga í berhögg við meginreglur Guðs. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19) Thật vậy, những hành động và thái độ trái nghịch với nguyên tắc Đức Chúa Trời có thể ngăn trở thánh linh hoạt động vì lợi ích chúng ta. |
Hvert er viðhorf þitt til dauðans? Bạn có quan niệm nào về sự chết? |
Það er mikilvægt að þú skiljir tilfinningar og viðhorf foreldra þinna. Điều quan trọng là hiểu cảm xúc và quan điểm của cha mẹ. |
Af því að textinn í tónlistinni hefur áhrif á hugsunarhátt þinn og viðhorf. Vì lời nhạc sẽ tác động đến suy nghĩ và thái độ của bạn. |
Hvaða viðhorf hvetur Biblían fólk til að þroska með sér sem stangast á við hin ríkjandi og skaðlegu viðhorf? Trái ngược với những thái độ tệ hại đang thịnh hành, Kinh-thánh khuyến khích người ta phát triển thái độ nào? |
Heilbrigt viðhorf til útlits og fegurðar getur skipt sköpum um hvort maður er hamingjusamur eða ekki. Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn. |
Af samtali, sem Jesús átti við samverska konu, má sjá hvaða viðhorf Guð hefur til þess að vera tilbeðinn á helgum stöðum eða í helgidómum. Cuộc nói chuyện giữa Chúa Giê-su và một phụ nữ người Sa-ma-ri cho chúng ta biết quan điểm của Đức Chúa Trời về việc thờ phượng tại những nơi linh thiêng. |
Spyrðu um viðhorf hins. Nêu câu hỏi thăm dò quan điểm |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðhorf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.