viðgerð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viðgerð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðgerð trong Tiếng Iceland.

Từ viðgerð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chửa, chữa, tu sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viðgerð

sửa chữa

(repair)

sửa

(repair)

chửa

(repair)

chữa

(repair)

tu sửa

(repair)

Xem thêm ví dụ

Viðgerð á skipinu hefur staðið yfir síðan.
Người giữ thuyền lần này thì khác thế.
Um 1920 komu átta ungir brasilískir sjóliðar á nokkrar safnaðarsamkomur í New York-borg, á meðan herskipið þeirra var í viðgerð.
Khoảng năm 1920, tám thủy thủ trẻ người Brazil đã tham dự vài buổi nhóm họp tại hội thánh ở thành phố New York trong khi chờ đợi chiến hạm của họ đang được sửa chữa.
Ég borgaði fyrir viðgerð -- og hún bilaði aftur.
Tôi trả tiền để sửa nó -- rồi nó lại hỏng lần nữa.
Stallurinn og styttan hafa verið í viðgerð síðan 2007.
Áo và Tahiti tham dự trở lại kể từ năm 2002.
Veldu hér forstilltar aðgerðir síunnar til að nota við viðgerð á mynd: Engin: Algengustu gildin. Setur stillingar á sjálfgefnar. Fjarlægja smáan hlut: yfirmálar smærri aukahluti og skemmdir. Fjarlægja meðalstóran hlut: yfirmálar meðalstóra hluti ss. hár, rispur ofl. Fjarlægja stóran hlut: yfirmálar meðalstóra hluti sem ekki er æskilegt að séu á myndinni
Ở đây hãy chọn định sẵn lọc cần dùng để phục hồi ảnh chụp: Không có: những giá trị thường nhất; đặt thiết lập về mặc định. Gỡ bỏ đồ tạo tác nhỏ: sơn vào đồ tạo tác ảnh nhỏ giống như sự cố nhỏ trên ảnh. Gỡ bỏ đồ tạo tác vừa: sơn vào đồ tạo tác ảnh vừa. Gỡ bỏ đồ tạo tác lớn: sơn vào đồ tạo tác ảnh giống như đối tượng vô ích
" Fljótlega í íþrótt andláts áhafna viðgerð:
" Chẳng bao lâu các môn thể thao của cái chết sửa chữa các đội:
Konungabók 18: 2, 3) Á fyrsta stjórnarári sínu fyrirskipaði hann viðgerð á musterinu og musterisþjónustan var tekin upp að nýju.
(2 Các Vua 18:2, 3) Trong năm đầu trị vì, ông ra lệnh tu sửa đền thờ Đức Giê-hô-va và phục hồi công tác phụng sự tại đền thờ.
Meira að segja vann sjötug systir með okkur allar helgar nema eina, og það var þegar viðgerð stóð yfir á hennar eigin heimili.
Cũng có một chị 70 tuổi làm việc với chúng tôi mỗi cuối tuần, chỉ có một lần không thấy chị vì đó là lúc chính nhà chị được sửa chữa.
(Nehemíabók 2: 19, 20) Þegar viðgerð múranna hófst gerðu þessir sömu óvinir gys að: ‚Hvað hafa Gyðingarnir fyrir stafni, þeir vesalingar?
Khi việc sửa chữa tường thành bắt đầu, những kẻ thù đó đã chế giễu: ‘Những người Giu-đa yếu-nhược ấy làm gì?
Vísindamaður nokkur viðurkennir að þessi viðgerð á gerviefni, sem enn er í þróun, „líki eftir“ því sem er nú þegar til í náttúrunni.
Một nhà nghiên cứu thừa nhận rằng quá trình tự chữa lành nhân tạo này gợi chúng ta nhớ đến những gì đã có sẵn trong thiên nhiên.
Þú sérð, telja hefur aðeins eitt ræst... og það er undir viðgerð.
Bạn thấy, số lượng chỉ có một trong khởi động... và đó là được sửa chữa.
Að því loknu lætur Jósía þrjá menn stjórna viðgerð á musteri Jehóva.
Sau đó, Giô-si-a cử ba người trông coi việc sửa sang đền thờ.
Hann lét opna musterið þegar í stað og lagði drög að viðgerð á því.
Ông lập tức cho mở cửa và trùng tu đền thờ.
Hún hefur farið svo oft í viðgerð að hún er svo gott sem ný.
Cô ấy đã được sửa chữa nhiều lần tới nỗi cô ấy gần như là mới tinh.
Örfínar æðar skjóta líka öngum og vaxa að sárinu þar sem þær fjarlægja úrgangsefni og færa viðbótarnæringu meðan á niðurbroti og viðgerð stendur.
Các mao mạch cũng được hình thành và phát triển ở vùng bị thương, chúng loại bỏ chất thải và cung cấp thêm dưỡng chất trong khi quá trình tiêu hủy và chữa lành diễn ra.
(Sefanía 3:9) Enn fremur gegna vel þjálfaðir meðlimir múgsins mikla núna stjórnarstörfum og öðrum ábyrgðarstörfum með hinu smurða stjórnandi ráði andlegra Ísraelsmanna, alveg eins og musterisþjónarnir, sem ekki voru Ísraelsmenn, unnu með prestunum að viðgerð á múrum Jerúsalem. — Nehemíabók 3: 22-26.
Hơn nữa, những thành viên được huấn luyện kỹ càng thuộc đám đông vô số người hiện đang sát cánh với những người được xức dầu trong Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Y-sơ-ra-ên thiêng liêng để làm công việc quản trị và những công việc khác đòi hỏi nhiều trách nhiệm, giống như người Nê-thi-nim xưa là những người không thuộc dân Y-sơ-ra-ên đã cộng tác với các thầy tế lễ tu bổ những bức tường của thành Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 3:22-26).
Hver fylgist með bróður eða systur sinna nauðsynlegri viðgerð í ríkissalnum?
Có ai quan sát một anh hoặc một chị sửa chữa những thứ cần thiết ở Phòng Nước Trời?
Fljótlega þurfti ég þó að fara aftur til Evrópu með hjólið í viðgerð.
Nhưng tôi sớm phải quay trở lại châu Âu để sửa xe.
1981 - Yfir 100 starfsmenn kjarnorkuvers urðu fyrir geislun á meðan viðgerð stóð yfir í Tsuruga í Japan.
1981 – Hơn 100 công nhân bị phơi ra trước bức xạ trong khi sửa chữa một nhà máy điện hạt nhân ở Tsuruga (tỉnh Fukui, Nhật Bản).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðgerð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.