viðeigandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viðeigandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðeigandi trong Tiếng Iceland.

Từ viðeigandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, phù hợp, đầy đủ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viðeigandi

thích hợp

(suitable)

thích đáng

(suitable)

phù hợp

(suitable)

đầy đủ

đủ

Xem thêm ví dụ

(2. Kroníkubók 26:3, 4, 16; Orðskviðirnir 18:12; 19:20) ‚Ef einhver misgjörð kann að henda okkur‘ og við fáum viðeigandi leiðréttingu frá orði Guðs skulum við því sýna svipaðan þroska, andlega skarpskyggni og auðmýkt og Barúk. — Galatabréfið 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
(b) Hvaða spurninga er viðeigandi að spyrja?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Það er áhrifaríkt að leiðbeina öðrum með því að blanda saman viðeigandi hrósi og hvatningu til að gera betur.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Þess vegna er lokahvatning Páls til Korintumanna jafn viðeigandi núna og fyrir tvö þúsund árum: „Þess vegna, mínir elskuðu bræður, verið staðfastir, óbifanlegir, síauðugir í verki Drottins. Þér vitið að erfiði yðar er ekki árangurslaust í Drottni.“ — 1. Korintubréf 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
(3) Lestu skáletruðu biblíuversin og notaðu viðeigandi spurningar til að hjálpa húsráðandanum að sjá hvernig biblíuversin svara spurningunni.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Viðeigandi bænir fyrir keisaranum voru á engan hátt tengdar keisaradýrkun eða þjóðernishyggju.
Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia.
Myndi hún eftir virkilega að hann hefði yfirgefið mjólk standa ekki örugglega úr hvaða skortur af hungri, og myndi hún koma í eitthvað annað til að borða meira viðeigandi fyrir hann?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
(b) Nefndu suma af þeim titlum sem notaðir eru um Jehóva Guð og hvers vegna þeir eru viðeigandi.
b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài?
6 Hvernig getum við gengið úr skugga um að viss afþreying sé viðeigandi fyrir kristna menn?
6 Làm thế nào chúng ta có thể chắc chắn một hình thức giải trí nào đó thích hợp với tín đồ Đấng Christ?
Ef óhróður fjölmiðla vekur upp fordóma sem tálma prédikunarstarfi okkar má vera að fulltrúar útibús Varðturnsfélagsins taki frumkvæðið að því að verja sannleikann með einhverjum viðeigandi ráðum.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
17 Ísraelsmönnum á dögum Sakaría hefur eflaust þótt viðeigandi að senda Illskuna til Sínearlands.
17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác.
(Matteus 24:14; 2. Korintubréf 5: 20) Árið 1931 tóku þeir sér hið viðeigandi biblíulega nafn vottar Jehóva. — Jesaja 43: 10, 12.
Năm 1931 họ đón nhận danh hiệu thích hợp dựa theo Kinh-thánh là Nhân-chứng Giê-hô-va (Ê-sai 43:10, 12).
Af hverju er viðeigandi að kalla prestastétt kristna heimsins ‚mann lögleysisins‘?
Tại sao nhóm từ “người tội-ác” hay “kẻ nghịch cùng luật-pháp” phù hợp với hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ?
Foreldrarnir ættu þá að gera viðeigandi ráðstafanir.
Cha mẹ nên hưởng ứng lời nhắc nhở này.
Til að vera það þarft þú að sýna viðeigandi tillitssemi og virðingu ekki aðeins gestgjafanum heldur líka öðrum gestum.
Để được vậy, chúng ta phải bày tỏ sự lưu tâm và tôn trọng cần thiết, không những chỉ đối với chủ nhà mà còn đối với các khách khác nữa.
Nefndu dæmi um viðeigandi stolt.
Hãy nêu một ví dụ về niềm hãnh diện thích đáng.
Í Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu er ein ófrávíkjanleg regla kynferðislegs siðferðis: Náið samband er aðeins viðeigandi milli karls og konu innan þeirra marka hjónabandsins sem getið er um í áætlun Guðs.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
Ætli þeir varðveiti þann trúarstyrk sem þarf til að lifa dag Jehóva af ef viðeigandi forystu vantar heima fyrir?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
Með viðeigandi klæðaburði og hegðun á samkomum upphefjum við Jehóva Guð og tilbeiðsluna á honum og heiðrum trúsystkini okkar.
Qua lối phục sức và tư cách thích hợp tại các buổi họp, chúng ta làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự thờ phượng Ngài, đồng thời tỏ lòng trân trọng đối với các anh em đồng đạo.
Hvenær er viðeigandi að yfirgefa kunningjana sem þrýsta á þig og af hverju?
Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao?
Til dæmis væri varla viðeigandi að ræða um vandamál ykkar hjóna eða fara út að borða með vinnufélaga af hinu kyninu.
Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái.
Vottar Jehóva tilheyra hvorki hinum stóru trúfélögum Satans né vilja tilheyra þeim og eru þar af leiðandi álitnir viðeigandi skotspónn fordómafullra gagnrýnenda og ofstækisfullra andstæðinga.
Bởi vì Nhân-chứng Giê-hô-va không thuộc và không muốn thuộc vào các đạo chính của Sa-tan, nên họ bị xem như miếng mồi cho bất cứ người chỉ trích thiên vị nào hay là kẻ thù cuồng tín nào.
Hvað getum við lært af Jesú um viðeigandi aga og áhrifaríka kennslu?
Về việc dạy dỗ và sửa dạy hiệu quả, chúng ta học được gì từ Chúa Giê-su?
Foreldrarnir geta þá sagt hvenær þeir vilji að börnin séu komin heim og útskýrt hvers vegna þeim finnist sá tími viðeigandi.
Rất có thể sẽ xảy ra sự bất đồng ý kiến giữa cha mẹ và con cái.
Móðirin vildi draga hann með ermi og tala flattering orð í eyra hans, en systir vildi láta vinna hana til að hjálpa móður sinni, en það myndi ekki hafa viðeigandi áhrif á föður.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðeigandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.