viðbót trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viðbót trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðbót trong Tiếng Iceland.
Từ viðbót trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gắn thêm, phần bổ sung, plugin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viðbót
gắn thêmnoun |
phần bổ sungnoun |
plugin
|
Xem thêm ví dụ
Enn fremur mun þekkingin á Jehóva fylla jörðina eins og djúp sjávarins er vötnum hulið þegar milljónir manna í viðbót læra og gera vilja Guðs. Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). |
og eina grein í viðbót í öðru hvoru blaðinu ef tími leyfir. Nếu thời gian cho phép, cũng làm thế với một bài khác trong hai tạp chí này. |
(Upptaka) Al Gore: Ég lít á sjálfan mig sem hluta af þeim meirihluta sem lítur á vindmillur og finnst þær vera falleg viðbót við landslagið. (Ghi âm) Al Gore: Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này. |
17 Páll postuli ber fram eina mikilvæga spurningu í viðbót: „Hver getur prédikað, nema hann sé sendur? 17 Sứ đồ Phao-lô đặt một câu hỏi trọng yếu khác: “Lại nếu chẳng ai được sai đi, thì rao-giảng thể nào? |
Ég gaf þér þetta þóknun, að hugsa um að þú værir bær starfsmaður, og þetta - þetta - þetta þykkni úr grínisti litaða viðbót er afleiðing "! Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "! |
Viðbót við dagbók (Calendar) Name Trình lịchName |
Móðir lét sér annt um allt annað í viðbót við verulega saumaskap verkum hennar. Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình. |
Árið 2011 fór hún til Frakklands til að vinna sér inn peninga svo að hún gæti starfað í eitt ár í viðbót (það sjötta) í Afríku. Năm 2011, chị về Pháp để làm việc với mục tiêu kiếm đủ tiền hầu sống tại châu Phi trong năm tới (năm thứ sáu chị phụng sự ở đó). |
Eitt dæmi í viðbót af þessu. Một ví dụ nữa. |
Halda mætti að eitt núll í viðbót (1041) breytti litlu. Thêm một số không vào đằng sau con số này có thể là một thay đổi dường như nhỏ (1041). |
Sýndu þetta með því að ræða um eina eða tvær greinar í viðbót og gerðu síðan ráðstafanir til að koma aftur í heimsókn. Trình bày bằng cách thảo luận thêm một hoặc hai đoạn, và rồi hẹn ngày giờ để gặp lại chủ nhà. |
Þegar Jakob síðan samþykkti að vinna fyrir Laban í sjö ár í viðbót gaf Laban honum einnig Rakel fyrir konu. Khi Gia-cốp bằng lòng làm việc cho La-ban thêm bảy năm nữa thì La-ban cũng gả Ra-chên làm vợ chàng nữa. |
Þeir urðu hins vegar meistarar 1957 og fjórum sinnum í viðbót næsta áratuginn. Họ vô địch năm 1951 và một lần nữa ở mùa kế tiếp. |
Aurelio og 21 í viðbót frá þessu þorpi létu skírast á næsta umdæmismóti. Aurelio và 21 người khác cùng làng đã dâng mình làm báp têm vào dịp hội nghị địa hạt sau đó. |
Forritaður blær: Alfa-blöndun með einum lit. Forrituð blöndun: Alfa-blöndum með mynd. XRender blöndun: Nota XFree RENDER viðbót til blöndun mynda (ef hún er tiltæk). Þessi aðferð getur verið hægvirkari á skjám sem eru ekki með hraðla, en geta hinsvegar verið hraðvirkari á gluggum fjarlægum vélum Nhuốm phần mềm: Trộn anfa bằng màu phẳng Trộn phần mềm: Trộn anfa bằng ảnh. Trộn XRender: Dùng phần mở rộng RENDER của XFree để trộn ảnh (nếu sẵn sàng). Phương pháp có thể chạy chậm hơn thao tác Phần mềm trên bộ trình bày không được tăng tốc độ, nhưng vẫn còn có thể tăng hiệu suất trên bộ trình bày ở xa |
Ef við notfærum okkur allar tillögurnar í viðauka Ríkisþjónustu okkar í júní 1996 gæti vel verið að það tæki sex til níu mánuði í viðbót að ljúka Þekkingarbókinni. Nếu chúng ta sử dụng tất cả những lời đề nghị được đề ra trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 6-1996, rất có thể chúng ta phải dành thêm sáu đến chín tháng nữa để học xong sách Sự hiểu biết. |
Þau höfðu jarðsett sex ástkær börn á tveimur árum og eitt barn í viðbót átti eftir að fæðast eftir dauða Josephs. Họ đã chôn cất sáu người con yêu dấu của họ trong những năm qua, và một người con nữa sẽ sinh ra sau khi Joseph qua đời. |
Ef þú hefur fáeinar mínútur í viðbót langar mig að sýna þér vefsíðuna. Nếu anh có vài phút, tôi có thể cho anh xem một ví dụ. |
Vinur minn ákvað síðan að gera eina tilraun í viðbót til að aka út úr snjónum. Và sau đó anh bạn tôi quyết định sẽ cố gắng lái xe ra khỏi tuyết một lần nữa. |
Síðar eignaðist ég tvo bræður og eina systur í viðbót. Sau tôi, cha mẹ còn có hai con trai và một con gái nữa. |
Finnum tvö í viðbót. Tìm thêm 2 đầu nữa nào! |
Nokkur ár af þessu í viðbót og svo get ég gert það sem ég vil. Một vài năm nữa... tôi sẽ có được cuộc đời mà tôi muốn. |
Þannig dæmir hann Ísraelsþjóð til að ganga um eyðimörkina í 40 ár í viðbót. Lễ Lều Tạm (Sukkot) tưởng nhớ Con cái Israel phải mất 40 năm đi qua sa mạc để trở về miền Đất Hứa. |
Þetta svæði er notað til að gefa upp fasta gátt fyrir skjáborðsmiðlunina. Athugið af ef gáttin er þegar í notkun þá verður skjáborðsmiðlunin ekki aðgengileg fyrr en þú hefur losað þá gátt. Það er mæt með að gáttum sé úthlutað sjálfkrafa, nema þú vitir hvað þú ert að gera. Flestir VNC biðlarar nota skjánúmer í stað raunverulegrar gáttar. Þetta skjánúmer er viðbót við gáttarnúmer #, svo að # er skjár númer #. NAME OF TRANSLATORS Sử dụng để đặt một cổng cố định cho dịch vụ chia sẻ màn hình. Chú ý rằng nếu cổng đã được sử dụng, thì sẽ không thể dùng dịch vụ chia sẻ màn hình trước khi cổng được giải phóng. Nên dùng chức năng tự động chọn cổng, nếu bạn không biết phải làm gì. Hầu hết các chương trình khách VNC sử dụng số màn hình thay cho cổng. Số màn hình này được gắn với cổng #, vì thế cổng # sẽ có số màn hình là #. NAME OF TRANSLATORS |
og eina grein í viðbót í öðru hvoru blaðinu ef tíminn leyfir. Sau đó, mời cử tọa nêu câu Kinh Thánh để giới thiệu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðbót trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.