víða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ víða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ víða trong Tiếng Iceland.

Từ víða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tất cả, toàn thể, cả, đều, suốt trọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ víða

tất cả

(all)

toàn thể

(all)

cả

(all)

đều

(all)

suốt trọn

(all)

Xem thêm ví dụ

(Matteus 24:12) Trúin á Guð og virðing fyrir Biblíunni hefur dvínað víða um lönd.
(Ma-thi-ơ 24:12) Thật vậy, nhiều người đã mất đi niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lòng tôn trọng Kinh Thánh.
9 Árið 1922 voru starfandi rúmlega 17.000 boðberar í 58 löndum víða um heim.
9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Með samanburði á genamynstri manna um víða veröld hafa þeir fundið skýrar vísbendingar þess að allir menn eigi sama forföður, þar sé upphaf DNA allra manna á öllum tímum, okkar þar með talið.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Víða var það svo að bræður og systur máttu búast við því að ríkissalurinn yrði eyðilagður ef þessir tveir kynþættir héldu sameiginlegar samkomur.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Ströndin er víða klettótt og til norðurs gnæfir tignarlegt Hermonfjallið við himininn.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
En á nokkrum síðustu árum hefur andstöðu stjórnvalda gegn trúarhópum víða linnt.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
Þess á milli gátu þeir sinnt daglegri guðsdýrkun í samkunduhúsi í heimabæ sínum, hvort sem þeir bjuggu í Palestínu eða í einhverri af nýlendum Gyðinga sem voru stofnaðar víða um lönd.
Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này.
Átta áratugum síðar, nú á okkar tímum, upplifa kirkjuleiðtogar víða um heim hina knýjandi þörf að ná til hinna nauðstöddu.
Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
Hve víða ætli trúboðarnir hafi getað ferðast?
Có thể họ đã đến tận nơi nào?
Margar ykkar góðu kvenna í kirkjunni víða um heim takast á við álíka aðstæður og sýna sömu þrautseigju ár eftir ár.
Rất nhiều các chị em là các phụ nữ tốt lành trong Giáo Hội trên khắp thế giới cũng đương đầu với hoàn cảnh tương tự và đã cho thấy cùng một đức tính kiên cường như vậy năm này qua năm khác.
14 Vitnisburðurinn um Guðsríki út um víða veröld er því eindregin sönnun fyrir því að við lifum við endalok þessa illa heimskerfis og að hið sanna frelsi sé í nánd.
14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến.
Hundruð milljónir manna víða um lönd hafa beðið til hennar eða fyrir hennar milligöngu og sýnt djúpa lotningu líkneskjum og myndum af henni.
Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà.
Víða um lönd endar helmingur allra hjónabanda með skilnaði.
Tại nhiều nước, phân nửa tổng số các hôn nhân kết thúc trong ly dị.
Konur hafa verið og eru enn auðmýktar og niðurlægðar á marga vegu víða um heim.
Trên khắp thế giới đàn bà vẫn hằng bị đối xử nhục nhã và hèn hạ bằng nhiều cách.
Hvaða dulbúna snöru leggur Satan víða og hvaða ráðlegging Orðskviðanna á hér við?
Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây?
(Daníel 12:4) Héðan í frá og um alla eilífð skal nafn Jehóva vera upphafið um víða veröld.
Mệnh lệnh này được áp dụng đặc biệt cho dân sự Đức Chúa Trời vào “kỳ cuối cùng” này (Đa-ni-ên 12:4).
Auk þess vantar fleiri þýðingarskrifstofur víða um heim til þess að þýðendurnir okkar geti búið og unnið þar sem tungumál þeirra er talað.
Đồng thời, nhiều nơi trên thế giới cũng cần có các Văn phòng Dịch thuật Từ xa để các phiên dịch viên có thể sống và làm việc tại nơi mà ngôn ngữ đó được sử dụng.
Réttar- og dómskerfi sumra landa eru svo flókin og svo gagnsýrð ranglæti, fordómum og misræmi að lögin eru víða lítils virt.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
Þegar þetta er skrifað bjóða ríflega 100 spítalar víða um heim upp á læknismeðferð án blóðgjafa, og þar af eru rösklega 70 í Bandaríkjunum.
Cho đến lúc này, hơn 100 bệnh viện trên thế giới có những chương trình không truyền máu, trong số này có hơn 70 bệnh viện ở đất Mỹ.
5 Fyrir nokkru var fjöldi kappsamra bræðra og systra víða um lönd beðinn að svara spurningunni: „Hvað hefur öldungur sagt eða gert sem hefur glatt þig?“
5 Gần đây, một nhóm anh chị sốt sắng ở những nước khác nhau được hỏi: “Những lời nói và hành động nào của trưởng lão đã giúp anh/chị gia tăng niềm vui?”.
AIDS hefur komið upp í a.m.k. 33 löndum „og er nú að verða alvarleg ógnun við heilsu manna víða um heim,“ segir Associated Press (AP) fréttastofan.
Chứng bệnh này đã xuất hiện ít nhất trong 33 nước và theo bản tin AP (Associated Press) nói “nó hiện đang là một sự đe dọa về sức khỏe trên khắp trái đất”.
En þetta er hættuför því að víða leynast hin ýmsu rándýr eins og ljón, blettatígrar, hýenur og hlébarðar.
Đoạn đường này đầy thú săn mồi, như sư tử, báo gêpa, linh cẩu và beo.
Tignarleg musteri ‒ sem nú eru 136 ‒ eru víða um heim og 30 önnur eru í byggingu eða fyrirhuguð.
Các đền thờ uy nghi lẫm liệt hiện giờ tổng số là 136, đang rải rác trên khắp thế giới, với 30 ngôi đền thờ khác đang xây cất hay đã được loan báo sẽ xây cất.
Víða um lönd virðist þróunin hins vegar yfirleitt vera sú að til þess að hafa viðunandi tekjur er krafist meiri skólamentunar núna en var fyrir fáeinum árum.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
Á hvaða hátt ætti nýi bæklingurinn að koma að gagni víða um lönd og hvers vegna?
Bằng cách nào sách mỏng mới có thể tỏ ra hữu dụng tại nhiều nước và tại sao?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ víða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.