विभाजित करें trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ विभाजित करें trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विभाजित करें trong Tiếng Ấn Độ.
Từ विभाजित करें trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chia, chẻ, phân chia, chia sẻ, phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ विभाजित करें
chia(split) |
chẻ(split) |
phân chia
|
chia sẻ
|
phân phối
|
Xem thêm ví dụ
२६ भौतिक वस्तुओं के सम्बन्ध में समस्याएँ और मनोवृत्तियाँ अनेक तरीक़ों से परिवारों को विभाजित कर सकती हैं। 26 Vấn đề và thái độ đối với của cải vật chất có thể chia rẽ gia đình theo nhiều cách. |
आप सेगमेंट जैसे टूल की मदद से डेटा को रिपोर्ट स्तर पर और अधिक विभाजित कर सकते हैं. Thâm chí, bạn có thể tách riêng dữ liệu thêm nữa ở cấp báo cáo bằng các công cụ như Phân đoạn . |
भौतिक वस्तुओं के सम्बन्ध में समस्याएँ और मनोवृत्तियाँ किन तरीक़ों से एक परिवार को विभाजित कर सकती हैं? Vấn đề và thái độ đối với của cải vật chất có thể chia rẽ gia đình trong những cách nào? |
मौज़ूदा सक्रिय खड़े दृश्य को दो दृश्य में विभाजित करें Chia ô xem hiện thời thành hai ô bằng một đường thẳng đứng |
इसके बजाय, राष्ट्रीय, जनजातीय, और नृजातीय मतभेदों को उनके सदस्यों को विभाजित करने देते हैं। Thay vì thế, họ để cho những sự khác biệt về quốc gia, bộ lạc và sắc tộc chia rẽ giữa hàng ngũ của họ. |
कुछ विशेषताओं के लिए आप मैन्युअल रूप से उप-विभाजित करने के लिए मान जोड़ सकते हैं. Đối với một số thuộc tính nhất định, bạn có thể thêm giá trị để chia nhỏ theo cách thủ công. |
मौज़ूदा सक्रिय आड़ा दृश्य को दो दृश्य में विभाजित करें Chia ô xem hiện thời thành hai ô bằng một đường nằm ngang |
होटल समूह उप-विभाजित करने या उनमें बदलाव करने का तरीका Cách phân mục hoặc chỉnh sửa nhóm khách sạn |
जातीय, राजनीतिक, और धार्मिक द्वेष विभिन्न देशों को विभाजित कर रहे हैं। Các sự thù hằn về chủng tộc, chính trị và tôn giáo đang làm cho nhiều xứ bị tan rã. |
एक निश्चित समय अवधि के दौरान अपनी अभियान लागतों को विभाजित करने के लिए यह एक बढ़िया तरीका है. Đây là một cách hay để phân phối chi phí chiến dịch của bạn trong một khoảng thời gian nhất định. |
इन समीकरणों को लागू करने के लिए मौसम-वैज्ञानिकों ने पृथ्वी की सतह को ग्रिड में विभाजित कर दिया। Để dùng những phương trình này, các nhà khí tượng học chia mặt đất ra thành một mạng ô vuông. |
वृत्त एक साधारण बंद वक्र होता है जो समतल को दो क्षेत्रों में विभाजित करता है: एक आंतरिक और एक बाहरी। Đường tròn là một hình khép kín đơn giản chia mặt phẳng ra làm 2 phần: phần bên trong và phần bên ngoài. |
आप मौजूदा पंक्ति के मान बदलकर और कुछ नए उत्पाद समूह जोड़कर किसी उत्पाद समूह को उप विभाजित कर सकते हैं. Bạn có thể chia nhỏ nhóm sản phẩm bằng cách thay đổi các giá trị cho hàng hiện tại và thêm một vài nhóm sản phẩm mới. |
नियमानुसार, आपको औसत कन्वर्ज़न मान को पिछले 4 हफ़्ते की लागत से विभाजित करने पर मिलने वाले भागफल पर नज़र डालनी चाहिए. Theo quy tắc chung, hãy xem xét giá trị chuyển đổi trung bình chia cho chi phí từ 4 tuần qua. |
प्राणियों और वनस्पति को अलग-अलग वर्गों में विभाजित करने की एक पद्धति है और इसे सात श्रेणियों में किया जाता है। Một cách mà các nhà khoa học phân loại tất cả sinh vật là qua hệ thống phân loại bảy giới mà mỗi bậc sau sẽ cụ thể hơn bậc trước đó. |
बाइबल के पाठ को क्रमांकित आयतों में विभाजित करने की उसकी प्रणाली आज सर्वत्र इस्तेमाल की जाती है।—४/१५, पृष्ठ १०, १४. Phương pháp của Estienne để chia bản văn Kinh-thánh ra thành những câu được ghi số là phương pháp mà cả thế giới đang dùng ngày nay.—Số ra ngày 15 tháng 4, trang 10, 14. |
जैसे ही मिस्री निकट आए, परमेश्वर ने चमत्कारिक रूप से लाल समुद्र को विभाजित कर दिया ताकि इस्राएली सूखी भूमि पर पार कर सकें। Khi quân Ê-díp-tô đến gần, Đức Chúa Trời làm phép lạ rẽ Biển Đỏ ra cho dân Y-sơ-ra-ên có thể đi trên đất cạn để băng qua biển. |
प्रचारकों की साल भर में मिलनेवाली कुल रिपोर्टों को 12 से विभाजित करने पर जो संख्या आती है, उसे “औसत प्रचारक” कहा जाता है। “Số công bố trung bình” là tổng số báo cáo của các tháng chia cho 12. |
अपने रोज़ के बजट का पता लगाने के लिए, INR13,680 को 30.4 से विभाजित कर दें और आपको INR450 राशि का रोज़ का बजट प्राप्त होगा. Để tìm ra ngân sách hàng ngày của bạn, bạn chia 304 đô la cho 30,4 và sẽ có ngân sách hàng ngày là 10 đô la. |
रिपोर्ट को विशेष लक्ष्य जैसे किसी विशेष प्रकार के रूपांतरण के आधार पर विभाजित करने के लिए, रिपोर्ट के ऊपर स्थित रूपांतरण चयनकर्ता का उपयोग करें. Để phân đoạn theo loại chuyển đổi cụ thể, chẳng hạn như mục tiêu cụ thể, hãy sử dụng công cụ chọn Chuyển đổi ở đầu báo cáo. |
उन्होंने निर्धारित किया कि अपेक्षाकृत छोटा न्यूट्रॉन, महाकाय यूरेनियम परमाणुओं के नाभिक को लगभग दो बराबर टुकड़ों में विभाजित करता है, जो एक आश्चर्यजनक परिणाम था। Họ xác định rằng các nơtron tương đối nhỏ có thể cắt các hạt nhân của các nguyên tử urani lớn thành hai phần khá bằng nhau, và đây là một kết quả đáng ngạc nhiên. |
वॉल्डेनसस लोगों ने स्त्रियों और पुरुषों, दोनों को प्रचार में शामिल करने के बजाय, 14वीं सदी तक अपने समूह को प्रचारकों और विश्वासियों में विभाजित कर दिया। Đến thế kỷ 14, thay vì cả đàn ông, đàn bà đều tham gia rao giảng, người Waldenses bắt đầu phân biệt giữa người truyền giáo với tín đồ. |
उसका वास्तविक CPC INR105.3 होगा, जो दरअसल उसकी ओर से किए गए कुल व्यय को उसे मिलने वाली क्लिक की संख्या से विभाजित करने पर मिलने वाली राशि है. CPC thực tế sẽ là $2,34, bằng với tổng số tiền cô ấy chi chia cho số nhấp chuột cô ấy nhận được. |
अपने उत्पाद डेटा में कस्टम लेबल सेट अप करने के बाद, आप कस्टम लेबल का उपयोग करके अपने शॉपिंग अभियान में अपने उत्पाद समूह उप-विभाजित कर सकते हैं. Khi đã thiết lập nhãn tùy chỉnh trong dữ liệu sản phẩm của mình, bạn có thể sử dụng nhãn tùy chỉnh để chia nhỏ nhóm sản phẩm trong Chiến dịch mua sắm. |
बताया जाता है कि वैज्ञानिक अलबर्ट आइंस्टाइन ने एक बार कहा था कि इस दुःखी संसार में, एक अणु को विभाजित करने से ज़्यादा कठिन है पूर्वधारणा पर विजय पाना। THEO như tường trình, khoa học gia Albert Einstein có lần nói rằng trong thế gian thảm sầu này, vượt qua thành kiến còn khó hơn là tách một nguyên tử. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विभाजित करें trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.