βιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vội, vội vàng, nhanh lên, mau lên, vội lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βιάζομαι

vội

(rush)

vội vàng

(bustle)

nhanh lên

(hurry)

mau lên

(hurry)

vội lên

(hurry)

Xem thêm ví dụ

Μη βιάζεστε.
Hãy đọc từ từ.
Κουράστηκα να με βιάζουν!
Em đã chán bị anh hành hạ rồi!
Μην βιάζεστε!
Đừng vội!
Μη βιάζεσαι.
Đừng vội mà.
Τόνισε ότι υπό το Μωσαϊκό Νόμο, αν κάποιος βίαζε μια γυναίκα, εκείνη δεν θεωρούνταν ένοχη αν αντιστεκόταν φωνάζοντας για βοήθεια.
Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27).
Ας μη βιαζόμαστε.
Đừng vội vàng vậy chứ.
Όταν πηγαίνω στο κρεβάτι, αναρωτιέμαι αν είναι εκεί έξω, και την βιάζουν.
Mỗi khi đi ngủ tôi lại nghĩ rất nhiều về nó bị hãm hiếp nhiều lần ở ngoài đó.
Μην βιάζεσαι να μεγαλώσεις.
Không cần quá vội vàng.
Μη βιάζεστε να προχωρήσετε σε αυτό το βήμα αν δεν έχετε κάνει έρευνα και δεν έχετε προσευχηθεί για σοφία.
Khi chưa tìm hiểu vấn đề và cầu xin sự khôn ngoan, đừng hấp tấp quyết định.
Ούτε ο υποψήφιος ούτε ο πρεσβύτερος πρέπει να βιάζονται όταν εξετάζουν τις ερωτήσεις.
Ứng viên báp-têm cũng như trưởng lão không nên hấp tấp khi xem xét các câu hỏi.
Επιπλέον, όπως λέει ο Λίτζι, «πολλοί γονείς που είδαν μέλη της οικογένειάς τους να βιάζονται και να δολοφονούνται δεν αντέχουν να πάρουν τα παιδιά τους και να τα ξαναπάνε εκεί όπου συνέβησαν αυτές οι τραγωδίες».
Hơn thế, theo lời của anh Lije, “nhiều bậc cha mẹ từng chứng kiến các thành viên trong gia đình bị hãm hiếp và bị giết nên họ thấy không thể mang con trở về nơi xảy ra chuyện đó”.
Μη βιάζεσαι, δεν τέλειωσε.
Callaway, khoan đếm trứng trước khi chưa đánh trứng vào trong bột bánh.
Βιαζόμουν ή σερνόμουν;
Tôi đánh nhanh hay đánh chậm?
Τι θα πούμε δε για τον εφιαλτικό πόνο που έχουν υποστεί τα θύματα πωρωμένων φονιάδων ή κατά συρροή δολοφόνων, όπως είναι εκείνοι που συνελήφθησαν στη Βρετανία και οι οποίοι «απήγαν, βίαζαν, βασάνιζαν και σκότωναν ατιμώρητα επί 25 χρόνια»;
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
Μπορεί να βιαζόταν.
Có lẽ anh ta tiếp cận quá nhanh...
Φυσικά, αν δεν βιάζονται, μπορούμε να συζητήσουμε μαζί τους μέρος από τα περιεχόμενα του φυλλαδίου.
Nhiều người đến với sự thật nhờ đọc thông điệp Kinh Thánh được ghi rõ ràng trong tờ chuyên đề.
Παρ’ όλα αυτά, ‘μη βιάζεστε στο πνεύμα σας να προσβάλλεστε’.
Nhưng, “chớ vội giận” (Truyền-đạo 7:9).
Ναι, ο κ. Κοέν βιάζεται.
Ờ, phải, Ô. Cohen đang có chuyện gấp.
Γιατί πρέπει να προσέχουν οι γονείς ώστε να μη βιάζονται να εκφράσουν τη γνώμη τους;
Tại sao cha mẹ nên thận trọng không vội đưa ra ý kiến?
Συνεπώς, όταν οι ακροατές σας μιλάνε, μη βιάζεστε να επανέλθετε στην παρουσίαση που έχετε προετοιμάσει.
Vì vậy, khi họ nói, đừng vội nói tiếp lời trình bày mà bạn đã chuẩn bị sẵn.
Μη βιάζεσαι!
Đừng có làm rối lên.
(Δευτερονόμιον 22:23-27) «Οι γιατροί περιφρονούν τις επιθυμίες μου και προσπαθούν να παραβιάσουν τη συνείδησή μου», είπε, «γι’ αυτό πρέπει να αντισταθώ όπως ακριβώς θα αντιστεκόμουν αν με βίαζαν».
Chị nói: “Các bác sĩ không tôn trọng ý muốn tôi và cố làm trái với lương tâm tôi cho nên tôi phải chống cự lại y như thể họ hiếp dâm tôi”.
Τότε δεν βιάζονται τόσο πολύ να δώσουν εξουσιοδότηση για μετάγγιση.
Như vậy họ sẽ không vội vàng cho phép tiếp máu.
Βιάζεται, έτσι;
Cô ấy hơi vội đấy
Μην βιάζεστε να αποφασίσετε.
Đừng quyết định vội vàng thế.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.