veta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ veta trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veta
biếtverb Om jag visste hennes namn och adress kunde jag skriva till henne. Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Jag vet det, men ditt hjärta är bara inte med i det här längre Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nó nữa |
Jag vet varför du har den frisyren. Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó. |
Du vet alltså inget? Nghĩa là, cậu không biết... |
Men som du vet resignerade inte Paulus inför detta, som om hans handlingar låg helt utanför hans kontroll. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Jag vet inte vad jag ska säga. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
Och vi måste veta att du bara använder dem i yttersta nödfall. Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. |
Jag vet inte. Con không biết. |
Men mamma vet bättre. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
Och vet du vem som satte dem där? Và anh biết ai đưa chúng vào đó không? |
Jag vet hur den här kommer att sluta. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Jag vet inte om han gjorde det. Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa. |
Även om, Gud vet att på senaste, i vår högmod, verkar vi ha glidit bort. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Det vet jag fan inte. Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa. |
Jag vet vad ni menade. Không, tôi biết ý bà là gì. |
Jag vill gärna veta vad han gjort. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
Vet du varför? Anh có biết tại sao không? |
Jag vet inte. Tớ không biết. |
Jag vet inte! Tôi không biết! |
När ditt barn upplever sorg och behöver hjälp kan du ställas inför situationer som du inte vet hur du skall hantera. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Vi får veta mycket om Djävulen, när vi begrundar det Jesus sade till de religiösa lärarna på sin tid: ”Ni är från er fader Djävulen, och ni är villiga att göra de ting er fader har begär till. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Vet du inte var du är? Cô không biết mình ở đâu? |
”Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.” — JAKOB 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
(2 Krönikeboken 26:3, 4, 16; Ordspråken 18:12; 19:20) Så låt oss, om vi innan vi ”vet ordet av begår ett eller annat felsteg” och får behövliga råd från Guds ord, efterlikna Baruks mogenhet, andliga urskillning och ödmjukhet. (Galaterna 6:1) (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Ni vet, ni spelade precis som jag alltid har bett er att göra Các em đã chơi một trận đấu đúng như những gì tôi hay yêu cầu. |
Jag vet att ... de ber att jag ska komma ihåg vem jag är ... eftersom jag, precis som ni, är Guds lilla barn, och han har satt mig här. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.