verja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verja trong Tiếng Iceland.
Từ verja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bảo vệ, trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verja
bảo vệverb Borgin var samanþjöppuð og því var auðvelt að verja hana. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
trông coiverb |
Xem thêm ví dụ
Viđ höldum ķtrauđ áfram ađ verja mannkyniđ og allt ūađ sem er gott og réttlátt í heiminum. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Þeir sem geta ekki gerst aðstoðarbrautryðjendur hafa oft á tíðum gert ráðstafanir til að verja auknum tíma til prédikunarstarfsins sem safnaðarboðberar. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
Þú getur unnið bug á óttanum við að verja trú þína. Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình |
Vandlæting Davíðs var jákvæð afbrýði sem þýddi að hann umbar enga samkeppni við Jehóva og sætti sig ekki við að kastað væri rýrð á hann. Davíð hafði sterka löngun til að verja orðstír eða málstað Jehóva. Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
Þetta var fyrir næstum 35 árum og mig grunaði ekki þá, að fyrir mér ætti að liggja að verja nokkrum árum þjónustu minnar á Vestur-Afríkusvæði kirkjunnar, sem einn af hinum Sjötíu, meðal trúaðra og staðfastra, sem opinberunin um prestdæmið árið 1978 hafði svo mikil áhrif á. Đó là cách đây gần 35 năm, và vào lúc ấy, tôi đã không biết rằng tôi sẽ dành ra vài năm giáo vụ của mình trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Tây Phi của Giáo Hội ở giữa một dân tộc tin tưởng, trung tín mà cuộc sống của họ đã được ảnh hưởng rất nhiều nhờ điều mặc khải vào năm 1978 về chức tư tế. |
Neyđarástand ríkir um allan heim ūar sem stjķrnvöld og borgarar reyna ađ verja ástkær kennileiti. Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình. |
Ef óhróður fjölmiðla vekur upp fordóma sem tálma prédikunarstarfi okkar má vera að fulltrúar útibús Varðturnsfélagsins taki frumkvæðið að því að verja sannleikann með einhverjum viðeigandi ráðum. Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp. |
Hann skildi eftir 11.000 hermenn til að verja nýju löndin. Ông đã để lại 11.000 quân để chinh phục những vùng đất mới. |
Fjölskyldur geta haft mikla gleði af því að verja heilu dögunum í boðunarstarfinu. Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày. |
Í einstaka tilfelli gæti bróðir verið tilneyddur að höfða mál á móti til að verja sig í málaferlum. Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình. |
Að sjálfsögðu þurfum við að „tala orð Guðs óttalaust“ og stundum að verja trúna djarfmannlega. Đúng là đôi khi chúng ta cũng cần “truyền đạo Đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì”, can đảm bênh vực niềm tin của mình. |
Borgin var samanþjöppuð og því var auðvelt að verja hana. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
(Postulasagan 23:27) Síðar gat hann notfært sér rómversk lög til að verja trú sína frammi fyrir keisaranum. (Công-vụ các Sứ-đồ 23:27) Sau đó, luật La Mã cho phép ông dùng pháp lý bênh vực đức tin mình trước mặt Sê-sa. |
Sumir unglingar verja óhóflegum tíma á Netinu. Một số thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để lên mạng. |
Ert þú farinn að verja fleiri stundum til veraldlegrar vinnu aðeins til að geta viðhaldið þeim lífsstíl sem þú ert orðinn vanur? Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không? |
* Stúlkan ætti að verja 10 klukkustundum að lágmarki í hvert verkefni. * Một thiếu nữ cần phải dành ra ít nhất là mười giờ đồng hồ cho mỗi dự án giá trị đạo đức. |
5 Endurskoðaðu aðstæður þínar: Aðstæður manna breytast sífellt. Það er því gott að íhuga öðru hverju hvort við getum skapað okkur tækifæri til að verja meiri tíma til boðunarstarfsins. 5 Cân nhắc hoàn cảnh của bạn: Vì hoàn cảnh riêng thường thay đổi, điều nên làm là thỉnh thoảng xem mình có thể điều chỉnh để tham gia công việc rao giảng trọn vẹn hơn. |
Megum við vera hrein og hugrökk við að verja áætlun himnesks föður og hlutverk sonar hans, frelsara okkar. Cầu xin cho chúng ta được thanh khiết và can đảm trong việc bảo vệ kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta. |
Þótt viturlegt sé að draga sig í hlé hvenær sem mögulegt er til að forðast ryskingar er rétt að gera ráðstafanir til að verja hendur sínar og leita hjálpar lögreglu ef við verðum fyrir barðinu á afbrotamanni. Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác. |
Sem fullkominn maður hafði hann lokið því verkefni að verja drottinvald Jehóva og helga nafn hans. Ngài hẳn sung sướng biết bao khi biết rằng mình đã làm tròn vai trò được giao phó với tư cách người hoàn toàn trong việc biện minh cho quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và làm thánh danh Ngài! |
Rétt eins og Marie Madeline Cardon varði trúboðana og nýju trú sína af hugdirfsku þá þurfum við að verja opinberaðar kenningar Drottins sem lýsa hjónabandi, fjölskyldum, himnesku hlutverki karla og kvenna og mikilvægi heimila sem heilagra staða – jafnvel þegar heimurinn æpir í eyru okkar að þessar reglur séu úreltar, takmarkandi eða eigi ekki lengur við. Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa. |
Kanínuhelda girðingin megnaði að vísu ekki að verja bændur Vestur-Ástralíu fyrir kanínuplágunni, en hún virðist hafa áhrif á veðurfar. Það minnir á hve framsýni er mikilvæg í meðferð lands, og af því má hugsanlega draga ýmsa verðmæta lærdóma. Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị. |
Mest er þó um vert að einlægt fólk fékk tækifæri til að heyra staðreyndirnar um vottana í stað ósannra og heimskulegra ummæla, og þeir sem höfðu verið rægðir fyrir trú sína fengu tækifæri til að verja það sem þeim er kært. Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng. |
Hvernig er „trúfesti“ Jehóva skjöldur og verja? Tại sao “sự chân-thật” của Đức Giê-hô-va được ví như một cái khiên lớn và một bức tường? |
Moróní gjörði fánann til þess að örva Nefítaþjóðina til dáða að verja trú sína, frelsi, frið og fjölskyldur. Mô Rô Ni làm lá cờ nầy để khích động dân Nê Phi bảo vệ tôn giáo, nền tự do, hòa bình và gia đình họ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.