vent de tempête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vent de tempête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vent de tempête trong Tiếng pháp.
Từ vent de tempête trong Tiếng pháp có nghĩa là gió bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vent de tempête
gió bão
|
Xem thêm ví dụ
“ Regardant le vent de tempête, il [prend] peur. Kinh Thánh cho biết: “Khi thấy gió thổi, thì Phi-e-rơ sợ-hãi”. |
12 Mais un autre problème est apparu : un “ vent de tempête ” du nord-est. 12 Rồi họ gặp phải tình huống nguy hiểm: “một trận cuồng phong” đến từ đông bắc. |
“ Regardant le vent de tempête, il prit peur. “Khi thấy gió thổi, thì Phi-e-rơ sợ-hãi” |
Quand souffle un vent de tempête, c'est inutile de naviguer contre. Khi gió đang thổi rất mạnh, thật vô nghĩa nếu giương buồm ngược gió. |
« Regardant le vent de tempête, il prit peur. » “Khi nhìn thấy gió mạnh, ông sợ hãi” |
19 Psaume 148:8 déclare : “ Feu et grêle, neige et fumée épaisse, vent de tempête, qui exécutez sa parole. 19 Thi-thiên 148:8 nói: “Hỡi lửa và mưa đá, tuyết và hơi nước, gió bão vâng theo mạng Ngài”. |
C’est alors qu’il a commis l’erreur de regarder le vent de tempête ; il a pris peur et a commencé à couler. Khi Chúa Giê-su bảo ông bước ra khỏi thuyền, đi trên mặt nước tiến về phía ngài, trong một lúc ông đã làm được như thế. |
Lorsqu’ils ‘ prirent la mer et partirent de Crète ’, leur bateau se trouva “ violemment saisi ” par “ un vent de tempête appelé Euraquilon ”. Khi “dời khỏi đảo Cơ-rết”, tàu “đã phải bạt đi” vì “trận gió dữ-tợn gọi là gió Ơ-ra-qui-lôn”. |
37 Alors un vent de tempête très violent se mit à souffler. Les vagues s’écrasaient sur le bateau, si bien qu’il était presque rempli d’eau+. + 37 Bấy giờ, một cơn bão gió dữ dội nổi lên, sóng đánh liên tiếp vào thuyền và làm cho thuyền gần như bị chìm. |
Si nous « regard[ions] le vent de tempête » en nous focalisant sur sa violence et en doutant que Jéhovah nous soutiendra, nous pourrions nous mettre à couler. Chúng ta có thể bắt đầu chìm nếu bắt đầu ‘nhìn gió mạnh’, chú tâm vào sức mạnh của gió và nghi ngờ nơi sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va. |
Il se tenait sur un angle vif sombre, où ce vent de tempête Euroclydon maintenu un pires hurlements que jamais il n'a jeté sur le métier pauvre Paul. Nó đứng trên một góc ảm đạm sắc nét, nơi mà Euroclydon gió thuộc về bao tố giữ một hú tồi tệ hơn bao giờ nó đã về nghề ném nghèo của Thánh Phaolô. |
Il a ensuite attiré l’attention des assistants sur l’épisode biblique où Pierre, après avoir ‘ marché sur les eaux ’, a ‘ regardé le vent de tempête ’, a pris peur et a commencé à couler. Anh lưu ý đến lời tường thuật về Phi-e-rơ, người đã “đi trên mặt nước” nhưng rồi khi “nhìn thấy gió mạnh” thì ông sợ hãi và bắt đầu chìm. |
Inversement, si la Terre tournait plus vite, les jours seraient plus courts, ne serait- ce que de quelques heures, et la rotation rapide de la Terre produirait des vents de tempête incessants ainsi que d’autres effets nuisibles. Ngược lại, nếu quay nhanh hơn thì ngày sẽ ngắn hơn, có lẽ chỉ vài tiếng đồng hồ, tốc độ quay nhanh của trái đất sẽ gây ra những cơn lốc không ngừng và các tác động tai hại khác. |
4 Tandis que je regardais, j’ai vu qu’un vent de tempête+ venait du nord, et il y avait un énorme nuage et du feu qui jaillissait*+ ; une lumière vive les entourait. Et au milieu du feu, il y avait quelque chose qui ressemblait à l’électrum*+. 4 Tôi đang nhìn thì thấy một luồng gió bão+ từ phương bắc thổi đến; có một áng mây thật lớn và lửa lóe ra,*+ xung quanh là ánh sáng rực rỡ; chính giữa lửa có gì giống như kim loại bóng loáng. |
□ Qu’a appris Job lorsque Jéhovah lui a parlé du milieu de la tempête de vent? □ Gióp học được điều gì khi Đức Giê-hô-va nói với ông trong cơn gió bão? |
Une pluie torrentielle viendra, des grêlons* tomberont, et de puissantes tempêtes de vent la démoliront+. Một cơn mưa lớn sẽ trút xuống, mưa đá sẽ sa xuống* và bão tố dữ dội sẽ làm vỡ tường. |
3 Dans l’intervalle, Jéhovah s’était adressé fermement à Job du milieu de la tempête de vent (Job 38:1). 3 Khoảng giữa thời gian đó, Đức Giê-hô-va đã đối chất cùng Gióp trong cơn gió bão (Gióp 38:1). |
Comme un orage de grêle, une tempête de vent destructrice, Như trận mưa đá khốc liệt, bão tố tàn phá, |
Les vents et l'onde de tempête ont dévasté la côte. Gió mạnh và sóng bão tàn phá đường bờ biển. |
13 Quel a dû être l’étonnement de Job lorsque Jéhovah lui a parlé du milieu de la tempête de vent! 13 Chắc hẳn Gióp đã ngạc nhiên biết bao khi Đức Giê-hô-va nói chuyện với ông từ giữa cơn dông gió! |
14 Ainsi, dans des dizaines de milliers de congrégations, le juste Roi régnant Jésus Christ choisit parmi les “autres brebis” les “princes” pour protéger ses serviteurs du vent, de la tempête de pluie et de la sécheresse au sens spirituel (Ésaïe 32:1, 2). 14 Thế thì trong hàng chục ngàn hội-thánh, vị Vua công bình Giê-su Christ đang xử dụng các “chiên khác” như là “quan trưởng” để che chở “chiên” của ngài cho khỏi bị gió, bão và hạn hán thiêng liêng (Ê-sai 32:1, 2). |
Lors de “ la guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant ”, cette “ pierre ” frappera avec une telle force que l’image sera pulvérisée et que le vent de la tempête de Dieu l’emportera comme la bale d’une aire de battage (Révélation 16:14, 16). Thật vậy, tại cuộc “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”, “hòn đá” đó sẽ đập với sức mạnh nghiền nát đến nỗi pho tượng tan nát thành bụi, và sẽ bị gió của cơn bão của Đức Chúa Trời thổi đi giống như rơm rác bay trên sân đạp lúa. |
" Pour juger de ce vent de tempête appelée Euroclydon ", dit un vieil auteur - dont travaille que je possède le seul exemplaire existant - " il maketh une différence merveilleuse, que ce soit tu regardes les choses d'un hublot en verre où le gel est tous sur l'extérieur, ou si tu le observest à partir de ce fenêtres sans châssis, où le gel est sur les deux côtés, et dont la mort est la Wight seule vitrier. " " Trong việc đánh giá rằng gió thuộc về bao tố gọi là Euroclydon, " một nhà văn cũ của người công việc mình có bản sao duy nhất còn tồn tại - " maketh một sự khác biệt tuyệt vời, cho dù ngươi lookest ra nó từ một cửa sổ kính nơi băng giá là tất cả ở bên ngoài, hoặc cho dù ngươi observest nó từ đó sashless cửa sổ, nơi băng giá trên cả hai bên, trong đó chết Wight là chỉ nghề làm kiếng. " |
On se met sous le vent à cause de la tempête. Chúng tôi đã đưa tàu đến bên kia để tránh bão. |
10 Le chapitre 38 commence ainsi : “ Jéhovah répondit à Job du milieu de la tempête de vent et dit : ‘ Quel est celui qui obscurcit le conseil par des paroles sans connaissance ? 10 Chương 38 mở đầu: “Bấy giờ, từ giữa cơn gió trốt, Đức Chúa Trời đáp cùng Gióp rằng: Kẻ nầy là ai dám dùng các lời không tri-thức, mà làm cho mờ-ám các mưu-định ta? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vent de tempête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vent de tempête
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.