velja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velja trong Tiếng Iceland.

Từ velja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chọn, kén chọn, lựa chọn, lựa, chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velja

chọn

verb

Reyndu þá að velja líkingar sem eiga sérstaklega við þennan fámenna áheyrendahóp.
Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó.

kén chọn

verb

lựa chọn

verb

Slíkur bakhjarl eykur líkurnar á að mönnum takist að velja sér lífsförunaut við hæfi.
Khi đó, việc lựa chọn một người bạn đời hợp với mình có lẽ dễ thành công hơn.

lựa, chọn

verb

Xem thêm ví dụ

Sjálfgefið er í KDE að tákn séu valin og virkjuð með einum smell með vinstri músatatakkanum svipað og tenglar í vöfrum. Ef þú vilt frekar velja táknin með einum smell og virkja þau með því að tvísmella þá skaltu haka við hér. Ef þú krossar við hér þá eru tákn valin með einum smell með vinstri músartakkanum og gerð virk með tvísmelli
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Hvernig vissi Elíeser að hann átti að velja Rebekku til að giftast Ísak?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
Frásagan segir: „Og konungur bauð Aspenasi hirðstjóra að velja meðal Ísraelsmanna, bæði af konungsættinni og af höfðingjunum, sveina nokkra, er engin líkamslýti hefðu og væru fríðir sýnum, vel að sér í hvers konar vísindum, fróðir og vel viti bornir og hæfir til að þjóna í konungshöllinni.“ — Daníel 1: 3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Öllum myndunum verður umbreytt yfir í litrýmd þessa litasniðs, þannig að þú verður að velja litasnið sem hentar fyrir myndvinnslu. Þessi litasnið eru óháð tækjum
Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị
Ein öruggasta leiðin til að forðast jafnvel nálgun falskenningar er að velja einfaldan kennslumáta.
Một trong những cách thức chắc chắn nhất để tránh ngay cả việc gần đề cập đến giáo lý sai lầm là chọn điều giản dị trong sự giảng dạy của chúng ta.
Þú getur verið viss um að eignast bestu vinina með því að velja þá í samræmi við siðferðiskröfur Biblíunnar.
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
Öðrum finnst þeir ekki hafa um neitt annað að velja en treysta á eigin dómgreind.
Những người khác cảm thấy họ chỉ có sự lựa chọn duy nhất là làm theo bản năng.
Við báðum Jehóva oft um leiðsögn til að vita hvaða læknismeðferð við ættum að velja.
Chúng tôi thường cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn mình chọn cách điều trị.
Hann er einnig ánægður í hvert sinn sem þið reynið að velja það sem er rétt.
Và Ngài hài lòng mỗi khi các chị em cố gắng chọn điều đúng.
Við verðum að muna að þegar endirinn kemur þá standa allir frammi fyrir Kristi til að verða dæmdir af verkum sínum hvort heldur þau eru góð eða ill.8 Er við stöndum andspænis þessum veraldlegu skilaboðum þá mun mikils hugrekkis og góðri þekkingu á áætlun himnesks föður vera krafist til að velja rétt.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
Reyndu þá að velja líkingar sem eiga sérstaklega við þennan fámenna áheyrendahóp.
Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó.
Hættan felst í því að velja að fara af veginum sem liggur að tré lífsins.8 Stundum nægir að læra og ígrunda til að vita, en stundum þurfum við að trúa, treysta og vona.
Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng.
þetta er táknmyndin sem verður sýnd í valmyndinni " Staðir ". Smelltu á hnappinn til að velja aðra táknmynd
Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác
Leiðbeinandinn kann að mæla með að þú reynir ákveðna sviðsetningu í þeim tilgangi að afla þér reynslu, en hann getur líka látið þig um að velja.
Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn.
Skráargluggi til að velja möppu
Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có
11 Síðla á nítjándu öld var rætt um það hugarfar sem kristnir umsjónarmenn ættu að temja sér, en þá var verið að velja umsjónarmenn til að ferðast milli safnaða og þjóna þörfum þeirra.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
Velja skanna
Chọn thiết bị scan
Smelltu til að velja staðsetningu
Nhấn để duyệt tới địa điểm
Þegar þið ákveðið annaðhvort að gera eða halda sáttmála við Guð, eruð þið að velja að færa þeim, sem gætu fylgt fordæmi ykkar, .
Khi chọn để lập hoặc tuân giữ một giao ước với Thượng Đế, thì các anh chị em chọn sẽ để lại một di sản về niềm hy vọng cho những người có thể noi theo tấm gương của mình.
4 Jesús einbeitti sér að því að velja, þjálfa og skipuleggja starf lærisveina með sérstakt markmið í huga.
4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu.
22 Að Jehóva skyldi velja Jesú sem konung er annað dæmi um óviðjafnanlega visku hans.
22 Đức Giê-hô-va cũng biểu hiện sự khôn ngoan vô song trong việc chọn phong Chúa Giê-su làm Vua.
Fyrir hverja viðbótarstofu þarf að velja hæfan leiðbeinanda, helst öldung.
Mỗi lớp phụ nên có một người khuyên bảo có khả năng phụ trách, tốt nhất là một trưởng lão.
þetta er táknmyndin sem verður sýnd í flýtivalmynd. Smelltu á hnappinn til að velja aðra táknmynd
Đây là biểu tượng sẽ xuất hiện trên bảng Truy cập Nhanh. Hãy nhắp vào cái nút để chọn biểu tượng khác
Við þurfum stuðning til að auðvelda okkur að velja það sem gott er, jafnvel þótt við séum þreytt eða kjarklaus, og áætlun um hvernig á að leiðrétta stefnuna, ef okkur verður á.
Chúng ta cần những hỗ trợ để giúp chúng ta có được những sự lựa chọn tốt ngay cả khi chúng ta mệt mỏi hoặc nản lòng và hoạch định trở lại đúng đường khi chúng ta làm lỗi lầm.
Hvaða leik ætti ég að velja?
Mình nên chọn game nào?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.