veldi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veldi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veldi trong Tiếng Iceland.
Từ veldi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lũy thừa, Lũy thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veldi
lũy thừanoun |
Lũy thừa
|
Xem thêm ví dụ
Hann er „konungur konunga og Drottinn drottna“ og hefur sem slíkur umboð til að ‚gera að engu sérhverja tign, sérhvert veldi og kraft‘ — sýnilegt og ósýnilegt — sem setur sig upp á móti föður hans. Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài. |
Hafiđ hefur ætíđ veriđ ķútreiknanlegt veldi. Chúng ta là đấng tối cao ở những nơi không thể đoán trước được. |
Veldi hans er eilíft og líður aldrei undir lok, á konungdæmi hans verður enginn endir.“ – Daníel 7:14. Quyền cai trị của người là quyền cai trị mãi mãi, chẳng bao giờ chấm dứt, và vương quốc của người không bao giờ bị hủy diệt”.—Đa-ni-ên 7:14. |
10 Og þá rennur upp sá dagur, er armur Drottins mun aopinberast í veldi og sannfæra þjóðirnar, hinar heiðnu þjóðir, hús bJósefs, um fagnaðarerindi sáluhjálpar þeirra. 10 Và rồi sẽ đến ngày mà cánh tay của Chúa sẽ để alộ ra một cách mãnh liệt để thuyết phục các quốc gia, các nước ngoại đạo, cùng gia tộc bGiô Sép, về phúc âm mang lại sự cứu rỗi cho họ. |
Hann sagði: „[Jehóva], yfir veldi þínu fagnar konungurinn, hve mjög kætist hann yfir hjálp þinni!“ Ông nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, nhơn năng-lực Ngài, vua sẽ vui-mừng; tại vì sự cứu-rỗi Ngài, người sẽ khoái-lạc biết bao!” |
Ríki hans gengur ekki á grunn og veldi hans varir allt til enda. Nước Ngài không bao giờ bị hủy-diệt, và quyền Ngài sẽ còn đến cuối-cùng. |
36 Og, eins og ég sagði áður, eftir aandstreymi þessara daga, og eftir að kraftar himna munu bifast, þá mun tákn mannssonarins birtast á himni, og allar kynkvíslir jarðar hefja kveinstafi. Og þær munu sjá mannssoninn bkoma í skýjum himins í veldi og mikilli dýrð — 36 Và, như ta đã nói trước đây, sau asự hoạn nạn của những ngày ấy, và các thế lực của các tầng trời sẽ rúng động, thì lúc ấy điềm triệu về Con của Người sẽ hiện ra ở trên trời, và lúc ấy, mọi chi tộc trên thế gian sẽ than khóc; và họ sẽ trông thấy Con của Người ngự trên mây trời mà bxuống, với đại quyền và đại vinh; |
(Esterarbók 3:5; 6:10-12; 7:9, 10) Hinn drambláti Nebúkadnesar er annað dæmi en hann varð geðveikur þegar veldi hans stóð sem hæst. (Ê-xơ-tê 3:5; 6:10-12; 7:9, 10) Còn Nê-bu-cát-nết-sa ngạo mạn bị điên giữa lúc ông đang ở trên đỉnh cao quyền thế thì sao? |
Orkan er jafnt og massinn margfaldaður með ljóshraðanum í öðru veldi. Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương. |
Þegar kona í Dóminíska lýðveldinu byrjaði að þjóna Jehóva krafðist maðurinn hennar þess að hún veldi milli sín og Jehóva. Khi một phụ nữ ở Cộng hòa Đô-mi-nic bắt đầu phụng sự Đức Giê-hô-va, chồng chị bắt chị phải chọn giữa ông và Đức Giê-hô-va. |
Daríus gefur nú út eftirfarandi tilskipun: „Ég læt þá skipun út ganga, að í öllu veldi ríkis míns skulu menn hræðast og óttast Guð Daníels, því að hann er hinn lifandi Guð og varir að eilífu. Đa-ri-út ban hành một bản tuyên ngôn như sau: “Ta ban chiếu-chỉ rằng, trong khắp miền nước ta, người ta phải run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên; vì Ngài là Đức Chúa Trời hằng sống và còn đời đời. |
Raunhluti í öðru veldi phần thật bình phương |
(Jesaja 13:19) Þegar veldi hennar stendur sem hæst teygir hún sig allt suður að landamærum Egyptalands. (Ê-sai 13:19) Vào thời hùng cường tột đỉnh, đế quốc này bành trướng về phía nam đến tận biên giới Ai Cập. |
Veldi Assýríumanna ĐẾ ChẾ A Si Ri |
16 En taktu þó eftir að orð Satans við Jesú, „allt þetta veldi . . . mér er það í hendur fengið,“ sýna að hann fer líka með vald aðeins af því að honum er leyft það. 16 Tuy vậy, xin lưu ý lời Sa-tan tuyên bố với Giê-su: “Hết thảy quyền-phép... đó... đã giao cho ta hết” cho thấy hắn chỉ hành quyền nhờ được cho phép mà thôi. |
Nú tveimur oblongs af gulum ljós birtist í gegnum trén og veldi Tower of kirkju blasti í gegnum gloaming. Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng. |
Þau voru vitnisburður um „veldi Guðs“ eins og kom fram þegar Jesús rak út illan anda úr andsetnum dreng. Các phép lạ ấy là sự biểu hiện “quyền-phép cao-trọng của Đức Chúa Trời”, như trong trường hợp Chúa Giê-su đuổi quỉ ra khỏi một bé trai. |
Eftir að hafa útskýrt að himneska upprisan eigi sér stað á nærverutíma Krists lýsir Páll því sem gerist eftir það: „Síðan kemur endirinn, er hann selur ríkið Guði föður í hendur, er hann hefur að engu gjört sérhverja tign, sérhvert veldi og kraft.“ — 1. Korintubréf 15: 23, 24. Sau khi giải thích sự sống lại ở trên trời xảy ra lúc đấng Christ hiện diện, Phao-lô nêu ra những biến cố xảy ra sau đó, ông nói: “Kế đó, cuối-cùng sẽ đến, là lúc Ngài sẽ giao nước lại cho Đức Chúa Trời là Cha, sau khi Ngài đã phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực” (1 Cô-rinh-tô 15:23, 24). |
Veldi hans ... líður aldrei undir lok.“ – Daníel 7:14. Quyền cai trị của người... chẳng bao giờ chấm dứt”.—Đa-ni-ên 7:14. |
Eftir að Jóhannes hefur lýst úrslitum stríðsins á himnum segir hann: „Ég heyrði rödd mikla á himni segja: Nú er komið hjálpræðið og mátturinn og ríki Guðs vors og veldi hans Smurða. Því að þeim sem stóð frammi fyrir Guði dag og nótt og ákærði þau sem trúa hefur verið steypt niður.“ Sau khi nói về kết quả của trận chiến trên trời, người viết sách Khải-huyền là sứ đồ Giăng công bố: “Tôi lại nghe trên trời có tiếng lớn rằng: Bây giờ sự cứu-rỗi, quyền-năng, và nước Đức Chúa Trời chúng ta đã đến cùng quyền-phép của Đấng Christ Ngài nữa; vì kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, nay đã bị quăng xuống rồi” (Khải-huyền 12:10). |
Síðar skiptist hið víðlenda veldi milli fjögurra hershöfðingja hans. Cuối cùng, đế quốc vĩ đại của ông bị chia ra làm bốn lãnh địa, mỗi lãnh địa do một tướng của ông cai trị. |
En þá, hvað á að gera úr unearthly yfirbragð hans, að hluti af því, ég meina, liggjandi allt í kring, og alveg óháð veldi tattooing. Nhưng sau đó, những gì để làm cho da kinh hoàng của mình, đó là một phần của nó, tôi có nghĩa là, nói dối vòng về, và hoàn toàn độc lập trong các hình vuông của xăm mình. |
(Opinberunarbókin 17:9, 10) Að hér skuli minnst á ‚konunga‘ og „fjöll“ — sem í Biblíunni geta oft táknað pólitísk veldi — gefur til kynna að höfuð dýrsins eru tákn um stjórnir. Nó cũng là bảy vì vua nữa; năm vì trước đã đổ, một vì hiện có, còn một vì nữa chưa đến; khi vì ấy sẽ đến, cũng chẳng còn được bao lâu” (Khải-huyền 17:9, 10). |
Og Nefí þjónaði með akrafti og í miklu veldi. Và Nê Phi đã thuyết giảng với aquyền năng và thẩm quyền lớn lao. |
Hið nýja veldi Babýlon og konungsríki Egyptalands Tân ĐẾ ChẾ Ba Bi Lô Ni A (Nê Bu Cát Nết Sa) Và Vương QuỐc Ai CẬp |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veldi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.