velayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ velayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giám hộ, chăm chút, sự coi sóc, săn sóc, mục lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velayet
giám hộ
|
chăm chút
|
sự coi sóc(custody) |
săn sóc
|
mục lục
|
Xem thêm ví dụ
Alt mahkeme bu iddiayı kabul ederek velayeti babaya vermişti. Tòa cấp dưới đồng ý và giao quyền giám hộ con cho ông. |
Araba yolunda durup velayet hakkında konuşmayı kes. Ngừng đứng trên đường lái xe nói về quyền nuôi con! |
Çocuğunuzun velayeti sizdeyse, eski eşinizle sağlıklı bir ilişkisi olması için onu teşvik edin Nếu cả hai được quyền giám hộ, hãy giúp con có mối quan hệ tốt với người hôn phối trước |
Bu şekilde bağışlamaya ve evli kalmaya hazır olduğunu belirttikten sonra, sadece para ve/veya velayet meselelerini düzenleyen belgeler imzalaması onun kocasını reddettiğini göstermez. Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị ký tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng. |
Bir ankete göre, boşanan çiftler arasında evcil hayvanların velayetiyle ilgili giderek daha çok tartışma yaşanıyor. Theo một cuộc thăm dò, ngày càng nhiều cặp vợ chồng ly thân đấu tranh đòi quyền nuôi thú cưng. |
Yani tam velayet istemiyorsunuz? Cô không yêu cầu phiên tòa 1 phía đúng không? |
Senin kocan gibiler genelde velayet davası açarlar. Và đàn ông kiểu như chồng cô thường sẽ muốn giành quyền nuôi con. |
Sen tabii ki, koruyucu velayetini taşınacaktır. Tất nhiên ông sẽ được đưa vào chương trình bảo vệ. |
Sonra da ortak velayet talebinde bulunacağım. Và bố muốn được chia sẻ quyền nuôi con. |
Örneğin boşanma ilâmı ya da çocuğun velayetini almak, nafaka bağlanması, sigortadan tazminat alınması, bir iflas durumunda alacaklılar listesinde yer almak veya bir vasiyetnamenin geçerlilik kazanması için tek yol dava açmak olabilir. Chẳng hạn, việc ra tòa có thể là thủ tục duy nhất để được tòa án cho phép ly hôn, được quyền nuôi con, quyết định tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, nhận tiền bồi thường bảo hiểm, có tên trong danh sách những chủ nợ trong vụ phá sản, và để chứng thực di chúc. |
Dolayısıyla Anita hemşire aslında Yehova’nın Şahidi olduğu için Amanda’nın velayetini kaybetmiş oldu. Vậy là chị Hansen đã mất quyền giám hộ con vì là Nhân Chứng Giê-hô-va! |
Yarınki velayet davası hakkında konuşmak istiyorum. Bố muốn nói về phiên điều trần vào ngày mai. |
İngiltere'de devlet, ebeveynlerin çocuklara bakmaktan aciz olduğunu addederse, bir kurumun velayetine veriliyorlar. Ở Anh, nếu chính phủ thấy bố mẹ không có khả năng chăm con, chúng sẽ phải vào trại trẻ. |
Çocukların velayeti, nafaka, mal paylaşımı ve diğer meseleler daha sonra hallediliyor. Việc chăm sóc con, tiền cấp dưỡng, phân chia tài sản và những vấn đề khác sẽ được giải quyết sau. |
Gerçekten de bazıları evliyken “katlanamadıkları” eşleriyle boşandıktan sonra daha fazla muhatap olmak zorunda kaldıklarını gördüler; üstelik konuşmaları gereken meseleler, maddi destek ve çocuğun velayeti gibi daha hassas ve tartışma yaratan konulardı. Thật ra, một số người nhận thấy sau khi ly hôn họ phải đối phó với người hôn phối “không thể chịu đựng nổi” nhiều hơn trước. Ngoài ra, họ gặp nhiều vấn đề bất ổn như phải chu cấp tài chính hoặc giám hộ con. |
Bir velayet davası için küçük bir kızı arıyorum. Đang tìm một bé gái vụ phân chia cấp dưỡng. |
Çocuğumun velayetini kaybetmenin eşiğindeyim. Tôi đang sắp mất quyền nuôi con rồi. |
Bazı durumlarda çocukların velayetiyle ilgili hukuki anlaşmazlıklar ülkenin en yüksek mahkemelerinin de ötesine taşındı. Trong một số trường hợp, sự tranh cãi pháp lý về quyền giám hộ con đã vượt ra ngoài Tòa Tối Cao của quốc gia. |
26 Şahit olmayan ebeveyn, çocuğunun ya da çocuklarının dini eğitimlerini kendi kontrolünde tutmak amacıyla velayet davası açabilir. 26 Có lẽ cha mẹ không phải là Nhân Chứng sẽ khiếu nại lên tòa giành quyền giám hộ để kiểm soát con về niềm tin tôn giáo. |
Geçici acil durum velayeti alabiliyor muyuz? Thế còn Giám hộ Khẩn cấp Tạm thời thì sao ( TEG )? |
Adam onu velayetine almak istiyor ve alacak da. Nhưng giờ thằng kia đang đòi giữ nó và nó sẽ đạt được |
Dolayısıyla velayeti onda kalacak. Do đó, cô ấy sẽ có quyền nuôi con. |
Bebeğin velayetini ona vermemi istedi, Joshua. Ông ta muốn em từ bỏ quyền nuôi con, Joshua. |
Eğer çocukların velayetini eski eşinizle paylaşıyorsanız, çocuğunuzun, sizden ayrılmış ya da boşanmış eşinizle birlikte olmayı tercih edebileceğinden bile korkuyor olabilirsiniz. Nếu bạn và người hôn phối cũ đều có quyền nuôi nấng con cái, bạn có lẽ lại sợ là con bạn thích sống với người hôn phối đã ly thân hay ly dị với bạn. |
Raymond'ın velayetini kazanmanız ya da kaybetmeniz önemli değil. Anh có giành được quyền bảo hộ Raymond cũng không quan trọng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.