veisla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veisla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veisla trong Tiếng Iceland.
Từ veisla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngày lễ, tiệc, tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veisla
ngày lễnoun |
tiệcnoun En einnig er viðeigandi að þýða frummálsorðið ‚veisla‘ eða ‚brúðkaupsveisla‘. Nhưng từ trong nguyên ngữ được dịch thích hợp là “tiệc cưới”. |
tiệcnoun En einnig er viðeigandi að þýða frummálsorðið ‚veisla‘ eða ‚brúðkaupsveisla‘. Nhưng từ trong nguyên ngữ được dịch thích hợp là “tiệc cưới”. |
Xem thêm ví dụ
Ūetta var svo sem fáguđ veisla en ég skil ekki af hverju ūeir bjķđa ekki meiri klaka međ drykkjunum. Đúng là một bữa tối kiểu cách... nhưng sao họ không cho thêm đá vào đồ uống nhỉ... |
Veisla Belsasars fékk þar óvæntan endi en jafnframt hlaut hann og höfðingjar hans verðskuldaða refsingu — refsingu fyrir að hafa spottað og smánað ‚herra himinsins‘ með því að misnota kerin sem stolið hafði verið úr hinu heilaga musteri Jehóva í Jerúsalem. Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem. |
Veisla. Thịnh soạn đấy, Jones. |
VEISLA FER ÚR BÖNDUM MỘT BỮA TIỆC TRỞ THÀNH QUÁ CHÉN VÀ HỖN LOẠN |
Eins og vers 7 og 8 sýna heldur þessi veisla áfram að eilífu. Như Ê-sai 25 câu 7 và 8 cho thấy, tiệc này sẽ kéo dài mãi mãi. |
Hann fyrirskipar að haldin skuli veisla til að fagna endurkomu sonar síns. Ông sai người làm tiệc để ăn mừng đứa con trở lại. |
Kæri Andre, vegleg veisla. André, quả là 1 đêm vũ hội tuyệt vời! |
Síðan var kannski haldin veisla eins og sú sem nefnd er í Jóhannesi 2:1. Sau đó, họ có thể tổ chức một bữa tiệc ăn mừng, như bữa tiệc được nói đến nơi Giăng 2:1. |
Andleg veisla Sự Trút Xuống Thánh Linh |
Hvaða forn spádómur var að rætast meðan veisla Belsasars var í fullum gangi? Lời tiên tri xa xưa nào ứng nghiệm ngay trong khi bữa tiệc của Bên-xát-sa đang diễn ra? |
Þótt þessi dæmisaga fjalli um undirbúning fyrir síðari komu frelsara okkar þá getum við líka líkt henni við undirbúning fyrir musteris blessanir, sem sem geta verið eins og andleg veisla fyrir þá sem eru vel undirbúnir. Mặc dù câu chuyện ngụ ngôn này nói về việc chuẩn bị cho Sự Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, nhưng chúng ta cũng có thể so sánh điều này với việc chuẩn bị cho các phước lành của đền thờ, mà có thể là một bữa tiệc thuộc linh cho những ai chuẩn bị chu đáo. |
18 Hin andlega veisla, sem við, þjónar Jehóva, tökum núna þátt í, er mikil gleðiveisla. 18 Tiệc yến thiêng liêng mà chúng ta được dự phần ngày nay với tư cách là người thờ phượng Đức Giê-hô-va thật là một bàn tiệc đầy vui mừng. |
Sú veisla var að reglu sonar Guðs – hinum örkumla, halta og blinda var boðið samkvæmt tilmælum frelsarans [sjá Lúk 14:12–13]. Bữa tiệc này là theo thánh ban của Vị Nam Tử của Thượng Đế—người què quặt, khập khiễng, và kẻ mù đều được mời, theo như những lời chi dấn của Đấng Cứu Rỗi [xin xem Lu Ca 14:12–13]. |
Þar er haldin veisla. Hắn sắp sẵn một bữa tiệc. |
Þetta var eins konar veisla. Dịp đó giống như một bữa tiệc vậy. |
‚Veisla með krásum.‘ “Một tiệc yến đồ béo” |
Vitur stjórnandi sagði eitt sinn: „Betri er þurr brauðbiti í næði en veisla í húsi fullu af deilum.“ Một vị vua khôn ngoan nói: “Thà một miếng bánh khô mà hòa-thuận, còn hơn là nhà đầy thịt tế-lễ lại cãi-lộn nhau” (Châm-ngôn 17:1). |
Hann horfði á hana hissa og sagði: ‚Heldurðu að tíu mínútur, nokkrar smákökur og söngur séu veisla? Eric ngạc nhiên, ngẩng lên nhìn bà và nói: ‘Bác nghĩ là trong mười phút, vài cái bánh và một bài hát tạo nên một buổi tiệc hay sao? |
Venjulega voru brúðhjónin prúðbúin og á heimili brúðgumans var haldin veisla þangað sem gestum var boðið. — 1. Mósebók 24:65-67; Matteus 1:24; 25:1-10; samanber 1. Makkabeabók 9:37, 39. Cô dâu chú rể thường ăn mặc rất đẹp; tại nhà chú rể thường có bày tiệc và nhiều người được mời dự tiệc cưới (Sáng-thế Ký 24:65-67; Ma-thi-ơ 1:24; 25:1-10; so sánh với I Macabê 9:37, 39). |
Heldurðu ekki að það gæti verið skemmtilegt? — En áður en þú skipuleggur veislu skaltu vera viss um að þetta sé veisla sem Guð er ánægður með. Điều đó thật vui thích, phải không?— Nhưng trước khi tổ chức một bữa tiệc, em phải chắc chắn tiệc đó được Đức Chúa Trời chấp nhận. |
En einnig er viðeigandi að þýða frummálsorðið ‚veisla‘ eða ‚brúðkaupsveisla‘. Nhưng từ trong nguyên ngữ được dịch thích hợp là “tiệc cưới”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veisla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.