vedalaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vedalaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vedalaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ vedalaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chia tay, cáo từ, từ biệt, tạ từ, cáo biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vedalaşmak
chia tay
|
cáo từ(take leave) |
từ biệt
|
tạ từ
|
cáo biệt(take leave) |
Xem thêm ví dụ
Garip bir duygudur... vedalaşmak. Một cảm giác kỳ lạ... tạm biệt. |
Beni serbest bırakan gardiyan vedalaşmak yerine, “yakında görüşürüz,” dedi. Tên lính canh ngục trả tự do cho tôi đã không nói chia tay, nhưng trái lại hắn còn nói: “Chúng tôi sẽ sớm gặp lại anh”. |
Ancak okulun son günü öğretmenlerime teşekkür etmek ve onlarla vedalaşmak için öğretmenler odasına gittiğimde onlardan biri bana şöyle dedi: “Tebrikler! Tuy nhiên vào ngày tốt nghiệp, khi tôi đến phòng giáo viên để cám ơn và từ biệt thầy cô, một giáo viên đã nói: “Chúc mừng em! |
Yollarımızı ayırmadan önce vedalaşmak istedik. " Chúng tôi từ biệt nhau trước khi chia tay. " |
Naomi vedalaşmak üzere onları öper. Na-ô-mi hôn hai cô gái để giã biệt. |
Bir keresinde İsa’nın öğrencisi olmak istediğini söyleyen bir adam, önce gidip ailesiyle vedalaşmak için izin istemişti. Chúa Giê-su nhấn mạnh điểm này khi trả lời cho một người đàn ông, người đã hỏi liệu ông có thể quay về nhà để tạm biệt gia đình trước khi theo ngài. |
Vedalaşmak için geldim. Tess, anh chỉ đến để từ giã em thôi. |
Ama beni en çok üzen vedalaşmak için fırsat bulamamak, olmuştur. Nhưng điều đó luôn là nỗi đau trong tôi, là vì không thể nói lời chào tạm biệt được. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vedalaşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.