vazo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vazo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vazo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ vazo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là lọ hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vazo

lọ hoa

noun

Xem thêm ví dụ

Diğerleri her şeyi, vazoları, kül tablalarını götürdükleri gibi, tuvalet kâğıdı ve şeker bile çalıyorlar!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
Colosseum’da sergilenen heykeller, kabartmalar, mozaikler ve pişmiş topraktan vazolar üzerindeki resimler bu etkinlikleri bir ölçüde betimlemektedir.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
11 Diyelim ki, evinizde çok yararlı ve narin bir vazo var.
11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ.
Güller, iç çamaşırları, vazo, araba...
Hoa hồng, áo lót, bình hoa, xe mui rời.
Makalenin girişinde anlatılan senaryoda anne aslında cevabı bilmesine rağmen sertçe “Vazoyu sen mi kırdın?” diye sormuştu.
Người mẹ trong tình huống ở đầu bài biết việc làm của con, nghiêm khắc hỏi: “Con đã làm vỡ bình, đúng không?”.
Şİmdi, eğer siyah vazoyu kaldırırsanız tepedeki şekil gibi gözükür.
Bây giờ, nếu bạn có thể lấy chiếc bình ra, nó sẽ nhìn giống hình bên trên.
Ben gidip bunları güzel bir vazoya koyayım.
Em sẽ đi cắm hoa vào một cái bình thật đẹp.
Vücudu hazırlama, yakılma, ve sevdiğiniz külleri için dekoratif bir vazo.
Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu.
Eski Yunan’da, birçok vazo hem çömlekçinin hem de bunları boyayan ressamın imzasını taşırdı.
Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí.
Herkes bana kristal vazo gibi davranacaktı ve nasıl olduğunu biliyordum ama ben normal hissetmek istiyordum.
Tôi hiểu cảm giác bị mọi người đối xử dè dặt khi họ phát hiện ra điều đó, tôi chỉ muốn được sống như bình thường mà thôi.
Yani bu çeşit bir vazodan tamamıyla aynı iki tane yapması gerekiyordu.
Tức là, ông ấy phải tạo ra 2 cái bình hoàn toàn giống nhau.
Son 10 yıldır bir kül vazosunda kapalıydım.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình suốt 10 năm qua.
Cenaze çiçeği gibi göstermeden üç dalı bile vazoya koyamam ben.
Trừ khi giống như đám tang, không thì tôi chẳng cắm nổi đến 3 bông hoa vào lọ.
Vazoyu kim kırdı?
Ai đánh vỡ cái bình?
Eski bir şiire göre Ebla “seramik bir vazo gibi kırıldı.”
Theo lời một bài thơ cổ, Ebla đã “vỡ tan như một bình gốm”.
Boş vazo olan o!
Cô ấy là cái bình trống rỗng!
Hepimiz aynı hamurdan yoğrulsak da testi ile vazo aynı olamaz.
" Mặc dù chúng ta đều được làm bằng cùng một loại đất sét, một cái hũ không phải là một cái lọ. "
Burada iki farklı profil var, siyah veya beyaz bir vazo ortada.
Có hai dáng mặt màu đen, và bình hoa trắng ở giữa.
Billuriye dükkânında, vazoların da sizin başarınıza katkıda bulunduklarını anlamalısınız.""
"Và cậu nên biết rằng ngay cả từng chiếc bình pha lê trong cái tiệm nọ đều đã góp phần vào sự thành công của cậu đấy""."
Yeni vazo.
Bình mới.
Vazo, vaso?
Bình, vại à?
Gogh'un 1887'de Fransa'da yaptığı ilk seride çiçekler yerde yatmış şeklindeyken Arles'de bir sene sonra yaptığı ikinci seride ayçiçekleri bir buket halinde vazodadır.
Loạt tranh đầu tiên, được thực hiện ở Paris năm 1887, mô tả những bông hoa nằm trên mặt đất, trong khi loạt tranh thứ hai, thực hiện một năm sau đó tại Arles, lại vẽ một bó hoa hướng dương đặt trong một chiếc bình.
Son # yıldır bir kül vazosunda kapalıydım
Tôi bị nhốt trong # cái bình đựng tro # năm
Evet, bir vazo.
Ừ, đó là một cái bình.
Bir vazo.
Ừ, đó là một cái bình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vazo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.