väv trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ väv trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ väv trong Tiếng Thụy Điển.

Từ väv trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vải, mô, vải vóc, Mô, vật chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ väv

vải

(fabric)

(tissue)

vải vóc

(cloth)

(tissue)

vật chất

(material)

Xem thêm ví dụ

Hur kunde han annars väva ihop tjogtals namn, platser och händelser till en harmonisk helhet utan motsägelser?
Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán?
Men med tiden började han väva en annan berättelse.
Nhưng theo thời gian, anh ấy bắt đầu viết nên một câu chuyện khác.
Som ni förstår, krävs det mer än en enda tråd för att väva en andlig väv av personligt lärjungeskap.
Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện.
När vi uppriktigt strävar efter att vara sanna Jesu Kristi lärjungar, vävs de här egenskaperna samman, stärks och samverkar och stärker oss.
Khi chúng ta tha thiết cố gắng để làm môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô, thì những đặc tính này sẽ được liên kết chặt chẽ, được thêm vào, và củng cố nơi chúng ta theo cách thức ảnh hưởng lẫn nhau.
Flickorna kunde även få lära sig att brodera och väva (13).
Sau đó, người mẹ có lẽ dạy con gái cách thêu thùa và dệt vải (13).
När ni studerar alla standardverken vävs skrifterna samman och hjälper er att utveckla större lärdom och bättre förstå och uppskatta varje del av standardverken.
Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn.
Man kan till exempel tillsluta blodkärl genom diatermi, täcka organ med en väv som avger blodstillande ämnen och använda medel som ökar blodvolymen.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
39 Tunikan ska du göra av rutvävt tyg av fint lingarn. Turbanen ska du också göra av fint lingarn, och du ska väva ett skärp.
39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt.
I regel börjar man med en väv av tunna bambufibrer.
Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng.
Då sa han: ”Väv ihop mina sju flätor med varptråden.”
Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”.
Det avslutande kapitlet i Ordspråken visar att dessa var många och varierande; man skulle kunna spinna, väva, laga mat, idka handel och sköta ett hushåll.
Đoạn cuối của sách Châm-ngôn cho thấy có nhiều công việc khác nhau, trong đó có việc xe chỉ, dệt, nấu ăn, mua bán và việc quản gia nói chung.
15 Du ska låta en konsthantverkare väva domsbröststycket.
15 Con hãy nhờ một thợ thêu làm bảng đeo ngực của sự phán quyết.
Väven är så tät att det kan finnas hundratals kilometer av mycel under ett enda fotavtryck.
Mạng lưới đó dày đặc đến nỗi mà có thể có hàng trăm ki-lô-mét khuẩn ty thể chỉ bên dưới một bước chân.
Flickorna blev på det sättet rustade att utföra sådana sysslor som att spinna, väva, laga mat, sköta ett hushåll, idka handel och göra markaffärer.
Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản.
Sjöfåglar med körtlar som avsaltar havsvatten; ålar och andra fiskar som alstrar elektricitet; fiskar, maskar och insekter som frambringar kallt ljus; fladdermöss och delfiner som använder ekolodning; getingar som tillverkar papper; myror som bygger broar; bävrar som bygger dammar; ormar som har inre termometrar; insekter som lever i dammar och som använder snorkel och dykarklockor; bläckfiskar som använder jetdrift; spindlar som gör sju olika sorters väv och tillverkar falluckor, nät och lasson och som har småttingar som är ballongfarare och färdas tusentals kilometer på höga höjder; fiskar och kräftdjur, vilka likt undervattensbåtar använder flyttankar, och fåglar, insekter, havssköldpaddor, fiskar och däggdjur som utför enastående flyttningsbedrifter — förmågor som övergår vetenskapsmännens förmåga att förklara.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Ibne-Haugal (943–977), den arabiska resenären och geografen skrev om Bam i sin bok Surat-ol-arz: Däröver väver de utmärkta, vackra och hållbara bomullstyger som sänds till avlägsna länder och städer.
Ibn Hawqal (943-977), là nhà địa lý và du khách Ả Rập đã viết về Bam trong cuốn sách của ôngSurat-ul-`ard như sau: Ở đó, họ dệt vải bông tuyệt đẹp và bền để đưa đến khắp nơi trên thế giới.
Beroende är tunna trådar av upprepade handlingar som vävs samman till tjocka bojor av vanor.
Thói nghiện là những hành động nhỏ mà nếu lặp đi lặp lại thì sẽ phát triển thành thói quen kiềm chế chúng ta.
Dessa artiklar kan fint vävas in i vårt aktuella Ämne för samtal: ”Är världsfred nära?”
Các bài báo này có thể ăn khớp với Đề tài Đối thoại hiện hành “Hòa bình thế giới gần đến chưa?”
Om hon var duktig på att spinna och väva kunde hon rentav starta en egen affärsrörelse.
Nếu nàng có kỹ năng xe sợi và dệt vải, nàng thậm chí có thể mở cửa làm ăn (Châm-ngôn 31:11, 16-19).
Dryfta vad det är som gör de aktuella tidskrifterna tilltalande och ge förslag på hur man kan väva in dessa tankar i erbjudandet.
Thảo luận các điểm thu hút sự chú ý trong các số tạp chí đang lưu hành, đề nghị cách ứng dụng những điểm này trong những lời trình bày của chúng ta.
de som väver vita tyger, alla ska de bli förtvivlade.
Kẻ dệt vải trắng trên khung đều sẽ xấu hổ.
Evangeliet är så mycket mer än en slentrianmässig checklista över olika sysslor som ska utföras, det är snarare en magnifik väv som ”växer upp”26 och knyts samman, utformad för att hjälpa oss bli lika vår himmelske Fader och Herren Jesus Kristus och ta del av gudomlig natur.
Phúc âm không phải là một bản liệt kê hằng ngày của những việc rời rạc cần làm; thay vì vậy, phúc âm là một tấm thảm thêu tinh xảo được dệt từ đủ loại sợi lẽ thật được “sắp đặt cách hẳn hoi”26, được thiết kế nhằm giúp chúng ta trở nên giống Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, tức là những người dự phần bổn tánh Đức Chúa Trời.
Detta väver samman den mänskliga superorganismen i handling.
Đây chính là chuỗi xã hội hữu cơ của con người gắn liền với nhau.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ väv trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.