vattenslang trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vattenslang trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vattenslang trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vattenslang trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ống vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vattenslang
ống vòinoun |
Xem thêm ví dụ
Innan jag visste ordet av fann jag mig själv stående i trädgården medan min mormor spolade av mig med vattenslangen. Trong chốc lát, tôi thấy mình đang đứng ở sân sau trong khi bà ngoại cầm vòi nước xịt vào tôi. |
I liknelsen beskriver sex blinda män samma elefant på olika sätt (ett ben är som en pelare, svansen är som ett rep, snabeln är som en vattenslang och så vidare), för var och en rör vid olika delar av den.2 Truyện ngụ ngôn đó kể về mỗi người trong sáu người mù đã mô tả một con voi khác nhau như thế nào (cái chân giống như cây cột, cái đuôi giống như sợi dây, cái vòi giống như vòi nước, vân vân) vì mỗi người mù đó sờ tay vào một phần khác nhau.2 |
I går i Alabama begärde våra barn brödraskap men mötte vattenslangar, hundar och till och med döden. Chỉ trong ngày hôm qua tại Alabama, con cái của chúng ta vẫn khóc vì tình huynh đệ, vẫn phải đối mặt với vấn đề nguồn nước, chó, và thậm chí là cái chết. |
Då jagades vi försvarslösa kvinnor ner på gårdsplanen från fjärde våningen genom att vakterna riktade en kraftig vattenstråle mot oss med hjälp av en vattenslang från en vattenpost. Vì vậy lính gác mới lấy ống nước cứu hỏa, xịt chúng tôi với tia nước cực mạnh để đẩy chúng tôi, những đàn bà yếu ớt, từ tầng lầu tư xuống sân. |
Det fanns en vattenslang, men det var bara nattetid som vattentrycket var tillräckligt starkt för att vi skulle kunna få upp vattnet till andra våningen där vi bodde. Chỉ vào ban đêm, áp lực nước mới đủ mạnh để đẩy nước lên ống vào tầng hai. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vattenslang trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.