vattenkraftverk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vattenkraftverk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vattenkraftverk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vattenkraftverk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhà máy thủy điện, hydroaeroplane, Thủy điện, thủy năng, trạm thủy điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vattenkraftverk

nhà máy thủy điện

(hydroelectric power plant)

hydroaeroplane

(hydro)

Thủy điện

thủy năng

trạm thủy điện

Xem thêm ví dụ

Hans styre varade mellan 1950 och 1956, och då byggdes bland annat dussintals av dammar och vattenkraftverk, kemiska fabriker, guld- och koppargruvor.
Thời kỳ lãnh đạo của ông kéo dài từ năm 1950 đến 1956, khi đó diễn ra việc xây dựng hàng chục các đập và nhà máy thủy điện, nhà máy hóa chất, mỏ vàng và đồng Elatsite, và nhiều công trình khác.
Till och med vattnet i den mäktiga Zambezifloden har sjunkit till sådana nivåer att det har varit svårt att driva vattenkraftverken.
Ngay cả lượng nước của dòng sông Zambezi, vốn chảy mạnh như thác lũ, nay xuống thấp đến độ đe dọa hoạt động của nhà máy thủy điện.
Där finns också världens näst största vattenkraftverk.
Nó là đài phun nước lớn thứ hai thế giới.
Utanför parken finns även några vattenkraftverk.
Trên phụ lưu suối Háng Đồng cũng có các thủy điện nhỏ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vattenkraftverk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.