vatten trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vatten trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vatten trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vatten trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nước, hồ, 湖. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vatten

nước

noun (hợp chất hóa học tạo thành từ phân tử gồm hai nguyên tử hidro và một nguyên tử ôxy)

Is är vatten i fast form.
Đá là nước ở dạng cứng.

hồ

noun

De tog upp ett lik ur vattnet och han vill ha en profil.
Họ vừa vớt được một cái xác và cần hồ sơ.

noun

Xem thêm ví dụ

Alldeles som på Jeremias tid är den evige Guden, Jehova, fortfarande den enda källan till livgivande vatten.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Så snart som möjligt ordnas det med mat, vatten, tak över huvudet, sjukvård och känslomässigt och andligt stöd
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Det här området är inte flytande vatten; det är metan.
Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan.
Och smaka på vatten.
Nếm vị nước.
Kan jag få ett glas vatten?
Tôi xin một cốc nước được không?
”EN MÄKTIG kraft hade tagit herraväldet över min tunga, och orden flödade fram som vatten.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
(Matteus 24:37–39) Aposteln Petrus skrev också att alldeles som ”världen på den tiden [drabbades] av förintelse då den översvämmades av vatten”, så hotas även den nuvarande världen av ”de ogudaktiga människornas doms och förintelses dag”. — 2 Petrus 3:5–7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
9 Jag tvättade dig med vatten, sköljde av dig blodet och smorde in dig med olja.
9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi.
Han är avundsjuk på ungdomarna i en stad i närheten för att de har det så ”lyxigt” – de har rinnande vatten och elektricitet.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Man kan inte pumpa vatten ur en tom brunn, och om du inte avsätter lite tid till det som fyller dig på nytt, har du allt mindre att ge andra, även dina barn.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Du bör fortfarande försöka spara vatten dagligen, stänga kranen när du borstar tänderna.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
Många antar att färskvattenbrist skapas av någras slösaktighet: som rinnande vatten när du borstar tänderna eller att ta riktigt långa duschar.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
(1 Kungaboken 4:20; Hebréerna 11:12) Och omkring 1.971 år efter det att Abraham hade lämnat Haran blev Jesus, en av hans avkomlingar, döpt i vatten av Johannes döparen och därefter med helig ande av Jehova själv för att bli Messias, Abrahams säd, i den fullständiga och andliga bemärkelsen.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Sippora, ge honom vatten.
Sephora, cho hắn uống nước.
Nej, inte vatten.
Không, không phải nước lọc.
Jag undrar om vi tagit oss vatten över huvudet, Francis.
Em chỉ sợ là ta đang vượt quá khả năng, Francis, cố mà làm việc này.
”Föroreningar skadar luft och vatten ... och bryter ner immunsystemet hos både djur och människor”, säger Eugene Linden.
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
Dessutom kan vildkatter till och med överleva i de hetaste öknar, eftersom de inte behöver tillgång till vatten för att överleva – de får i sig all vätska de behöver genom att äta köttet av sina byten.
Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất.
En Ahwaneechee folksaga omtalar att en kvinna som gått iväg för att hämta en hink med vatten från fallet, för att istället få hinken full med ormar.
Một câu chuyện dân gian của người Ahwaneechee kể rằng có một người phụ nữ đi tới hồ này để lấy nước.
Om 97,5 procent av världens vatten är saltvatten, så är 2,5 procent sötvatten.
Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt.
Han var så modfälld att han gick in i vildmarken en hel dagsresa, tydligen utan att ta med sig vare sig vatten eller mat.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
Att hitta vatten tre km under ytan är viktigt, vetenskapligt.
Phát hiện nước ở hai dặm dưới mặt đất là rất quan trọng về khoa học.
Var och en, som har mottagit dopet i vatten skall ha sina fötter tvättade i Jesu Kristi namn.
Người nào đã lãnh phép rửa bằng nước đều phải rửa chân của họ trong thánh danh Giêsu Kitô.
De flesta vet att växterna i den viktiga process som kallas fotosyntesen framställer socker av koldioxid och vatten som råmaterial och med solljuset som energikälla.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Utöva tro varje dag till att dricka djupt ur Frälsarens källa med levande vatten.
Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vatten trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.