vatn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vatn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vatn trong Tiếng Iceland.
Từ vatn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nước, hồ, hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vatn
nướcnoun (hợp chất hóa học tạo thành từ phân tử gồm hai nguyên tử hidro và một nguyên tử ôxy) Síðan fór hann í sundföt og honum var dýft niður í vatn. Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước. |
hồnoun Hún sagđi ūér ađ hoppa ofan í vatn. Chị ấy bảo anh nhảy xuống hồ đi |
hànoun |
Xem thêm ví dụ
Hann á heima í sveitaþorpi í suðurhluta Afríku þar sem fjölskyldan býr í litlum kofa. Hann öfundar unglinga í nágrannabænum sem búa við „munað“ eins og rennandi vatn og rafmagn. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
Ég lá par sem vatn hafõi leikiõ um líkama hans... og mér fannst paõ afar kynæsandi. Tôi đang nằm ngay chỗ mà nước đã chảy xuống thân thể anh ấy và tôi nhận thấy điều đó kích thích mãnh liệt. |
* Hlýleg og huggandi orð geta verið endurnærandi fyrir þann sem heyrir, ekki ósvipað og vatn hleypir nýju lífi í skrælnað tré. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Fáeinum mínútum áður hafði verið mjög mikið vatn í ánni af því að það rignir mikið á þessum árstíma. Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó. |
Alkunnugt er að við hina lífsnauðsynlegu ljóstillífun nota plönturnar koltvíildi og vatn sem hráefni til að framleiða sykrur og nota sólarljósið sem orkugjafa. Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
Síðan fór hann í sundföt og honum var dýft niður í vatn. Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước. |
Það er dregið af orðinu hydragyrum, sem er latnesk staðfæring á gríska orðinu ύδράργυρος, hydragyros sem er samsett orð sem þýðir vatn og silfur — því að það er vökvi líkt og vatn en samt silfurlitt. Nó là viết tắt của Hydrargyrum, từ Latinh hóa của từ Hy Lạp Hydrargyros, là tổ hợp của 2 từ 'nước' và 'bạc' — vì nó lỏng giống như nước, và có ánh kim giống như bạc. |
Vatn, herra Horne? Nước không ạ, ông Horne? |
Boð Jehóva Guðs er vinsamlegt: „Sá sem þyrstur er, hann komi. Hver sem vill, hann fær ókeypis lífsins vatn.“ — Opinberunarbókin 22:1, 2, 17. Giê-hô-va Đức Chúa Trời ân cần mời: “Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng không”.—Khải-huyền 22:1, 2, 17. |
Sennilega útskýrðu þau fyrir honum að kristin skírn fæli í sér niðurdýfingu í vatn og úthellingu heilags anda. Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh. |
17 Eftir Harmagedón streymir „ferskt vatn“ eða „lifandi vötn“ frá ríki Messíasar. 17 Sau Ha-ma-ghê-đôn, những dòng “nước sống” sẽ liên tục chảy ra từ Nước của Đấng Mê-si. |
Jóhannes postuli staðfestir að þetta hafi ræst á Jesú og skrifar: „Einn af hermönnunum stakk spjóti sínu í síðu hans og rann jafnskjótt út blóð og vatn. Xác nhận những lời này đã được ứng nghiệm, sứ đồ Giăng viết: ‘Một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn [Chúa Giê-su], tức thì máu và nước chảy ra. |
9 Því að ég, Drottinn, mun láta þá bera ávöxt líkt og afar frjósamt tré, sem gróðursett er á gjöfulu landi, við tært vatn, og ber ríkulega dýrmætan ávöxt. 9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. |
Með óttablandinni lotningu fylgdust þeir með því hvernig hann varð ósigrandi herforingi, herra náttúruaflanna og óviðjafnanlegur löggjafi, dómari og hönnuður. Hann gaf þeim fæðu og vatn og sá til þess að hvorki föt þeirra né skór slitnuðu. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
Ferskt og beiskt vatn getur ekki komið úr sömu uppsprettulind. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
Taktu eftir hvað Móse sagði við fólkið: „Getum við látið vatn renna úr þessum kletti handa ykkur?“ Hãy để ý điều Môi-se nói với dân chúng: “Các người đòi chúng tôi khiến nước từ vách đá này chảy ra cho các người sao?”. |
Konungabók 17: 8-16) Í þessu sama hallæri sá Jehóva til þess að spámenn hans fengju brauð og vatn, þrátt fyrir harðar trúarofsóknir hinnar illu Jesebelar drottningar. — 1. Konungabók 18:13. Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13). |
Samaría Í þessu landi kenndi Jesús konunni við brunninn um hið lifandi vatn. Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này. |
Leifarnar færa þeim hinn gleðilega boðskap og segja þeim: ‚Hver sem vill, hann fær ókeypis lífsins vatn.‘ Những người xức dầu còn sót lại đã mang đến cho nhiều người thông điệp của sự vui mừng, nói rằng: ‘Và tất cả ai muốn thì hãy đến mà nhận lấy nước sự sống cho một cách miễn phí’. |
Ef óbyrgt vatn er í nágrenninu skaltu bíða uns barnið er orðið töluvert eldra áður en þú leyfir því að leika sér eftirlitslausu utandyra. Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời. |
Á meðan þeir voru í burtu kom samversk kona til að sækja vatn. Trong lúc đó, một người đàn bà Sa-ma-ri đến múc nước. |
Hann hafði hvorki mat né vatn. Ông không có thức ăn và nước uống. |
'Þú getur sækja vatn út af vatni vel, " sagði Hatter, " svo ég ætti að hugsa þig gæti draga síróp út af síróp- vel - EH, heimskur " 'Bạn có thể lấy nước ra khỏi nước, " Hatter, vì vậy tôi nên nghĩ bạn có thể rút ra mật mía một thuốc giải độc --? eh, ngu ngốc " |
Hvort sem menn gera sér grein fyrir því eða ekki eru þeir í rauninni aðeins að líkja eftir sköpunarverki Guðs þegar þeir nota áttavita, framleiða rafstraum, smíða kafbát eða afselta vatn. Đúng, khi dùng địa bàn, sản xuất điện lực, vẽ kiểu một tàu lặn hoặc biến nước biển thành nước ngọt, thì dù có ý thức được điều đó hay không, thật ra người ta chỉ bắt chước các tạo vật của Đức Chúa Trời. |
Venjulegur huga hans var þessi demoniac hlátri, en nokkuð eins og í vatn- fugl, en stundum, þegar hann hafði balked mig mest með góðum árangri og koma upp a langur vegur burt, hann kvað lengi dregið unearthly spangól, líklega meira eins og þessi af a úlfur en nokkur fugl, eins og þegar dýrið setur trýni hans til jörðu og vísvitandi howls. Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vatn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.