vasos sanguíneos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vasos sanguíneos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vasos sanguíneos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vasos sanguíneos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạch máu, Mạch máu, 血管, huyết quản, tĩnh mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vasos sanguíneos
mạch máu(blood vessels) |
Mạch máu
|
血管
|
huyết quản
|
tĩnh mạch
|
Xem thêm ví dụ
No hay ningún cambio en el flujo sanguíneo, en la dilatación de los vasos sanguíneos. Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu. |
Y entonces podemos volver a inundar el hígado de células preservando el árbol de vasos sanguíneos. Chúng tôi sẽ phủ đầy khung xương này với tế bào, mà vẫn bảo vệ những mạch máu. |
Y, como un tumor, la grasa crece cuando los vasos sanguíneos crecen. Và như khối u, mô mỡ phát triển khi các mạch máu tăng sinh. |
Lo que hace el óxido nítrico es dilatar los vasos sanguíneos, por lo tanto disminuye la presión arterial. Những gì nitric oxide làm là giãn thành mạch máu, do đó, nó làm giảm huyết áp của bạn. |
Si hubiese problemas con los vasos sanguíneos habría presentado síntomas hace mucho. Nếu những mạch này có vấn đề thì anh ta đã biểu hiện triệu chứng lâu rồi. |
Los vasos sanguíneos más pequeños son llamados capilares. Những mạch máu nhỏ nhất được gọi là mao mạch. |
Estas estructuras se parecen a las células y vasos sanguíneos de los avestruces. Các cấu trúc này tương tự như các tế bào máu và mạch máu trong loài đà điểu. |
Las células de la sangre recorren 100.000 kilómetros de vasos sanguíneos Các tế bào máu chảy qua 100.000 kilômét mạch máu |
Puedo ver los vasos sanguíneos corriendo por debajo de mi piel. Tôi có thể thấy các mạch máu đang chạy dưới da của mình. |
El corazón y los pulmones residen en la cavidad torácica, así como muchos vasos sanguíneos. Trái tim và các lá phổi nằm trong khoang ngực, cũng như nhiều mạch máu. |
La cirugía reparará los vasos sanguíneos del cuello y tus ACV se detendrán. Ca mổ sẽ sửa chữa tổn thương mạch máu trong cổ cậu và những cơn đột quỵ sẽ ngừng hẳn. |
¿Por qué debemos preocuparnos por los vasos sanguíneos? Vậy tại sao ta nên quan tâm đến mạch máu? |
Las células de un tumor pueden viajar a través de los vasos sanguíneos. Tế bào khối u có thể di chuyển theo mạch máu. |
Los vasos sanguíneos de la retina dan asimismo origen a cuerpos flotantes. Nguyên nhân khác của các đốm có thể là các mạch máu của võng mạc. |
Encontramos un edema intestinal y aire en los vasos sanguíneos. Chúng tôi tìm thấy một chỗ phù trong ruột và không khí trong mạch máu ruột anh ta. |
Puede que no sólo sean sus arterias, pueden ser sus vasos sanguíneos. Có thể không chỉ là động mạch mà là tất cả mạch máu của cô ấy. |
La naturaleza pulsátil del dolor parece corresponder al paso de la sangre por los vasos sanguíneos irritados. Những cơn đau theo từng nhịp dường như xuất hiện mỗi khi máu lưu thông qua các mạch máu bị kích thích. |
En el centro hay un anillo del cual cientos de vasos sanguíneos están creciendo en forma de estrella. Ở tâm là một cái vòng mà từ đó hàng trăm mạch máu tăng sinh theo lối lan tỏa hình nan hoa. |
● Las personas que tienen una enfermedad coronaria u obstruidas las arterias carótidas (vasos sanguíneos principales del cuello). ● Những người mắc bệnh động mạch vành tim hoặc động mạch cảnh bị co khít (những mạch máu chính ở cổ). |
Instrumentos quirúrgicos: Algunos cortan y sellan simultáneamente los vasos sanguíneos. Các phương pháp giải phẫu: Việc trù liệu hoàn hảo ca phẫu thuật, bao gồm việc hội ý với các bác sĩ lâm sàng có kinh nghiệm, giúp đội phẫu thuật tránh các biến chứng. |
Vasos sanguíneos Võng mạc bị rách |
Si contenía abundantes vasos sanguíneos, el animal pudo haber usado la gran superficie de la vela para absorber calor. Nếu cấu trúc chứa nhiều mạch máu, con vật có thể đã sử dụng diện tích bề mặt lớn của cánh buồm để hấp thụ nhiệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vasos sanguíneos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vasos sanguíneos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.