väsentlig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ väsentlig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ väsentlig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ väsentlig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chính, chủ yếu, cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ väsentlig

chính

adjective

Sådana uppställningar kan hjälpa eleverna fokusera på väsentliga tankar och begrepp i skrifterna.
Những biểu đồ như vậy có thể giúp các học sinh tập trung vào những ý chính trong thánh thư.

chủ yếu

adjective

cốt yếu

adjective

anledningen till att jag frågar är att just nu tiden är det väsentliga.
Lý do tôi hỏi là, bây giờ, thời gian là điều cốt yếu.

Xem thêm ví dụ

McConkie i de tolv apostlarnas kvorum undervisade om den väsentliga roll som skapelsen, fallet och försoningen har i frälsningsplanen:
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội:
12 Vare sig barnet är en pojke eller en flicka, kan inflytandet från pappans manliga egenskaper på ett väsentligt sätt bidra till att en helgjuten, välbalanserad personlighet utvecklas.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Jag har försökt besvara tre frågor, som jag alltid har tyckt vara väsentliga: frågan om evigheten; frågan om människans natur och frågan om ondskan.
Tôi đã thử trả lời cho ba vấn đề mà đối với tôi luôn luôn có vẻ là những điều căn bản: vấn đề vĩnh cửu; vấn đề nhân cách con người; và vấn đề tội ác.
If I Let You Go Try Again If I Let You Go (CD-ROM-funktion) If I Let You Go (radioversion) If I Let You Go (utökad version) Intervju med Andi Peters If I Let You Go Try Again If I Let You Go (utökad) If I Let You Go (CD-ROM) Denna artikel om ett musikstycke saknar väsentlig information.
If I Let You Go Try Again If I Let You Go (Tính năng CD-Rom) If I Let You Go (Radio Edit) If I Let You Go (Phiên bản Mở rộng) Cuộc phỏng vấn với Andi Peters If I Let You Go Try Again If I Let You Go (Mở rộng) If I Let You Go (CD-Rom) Website chính thức của Wesstlife
I vissa prästadömsvälsignelser — till exempel en patriarkalisk välsignelse — är orden det väsentliga i välsignelsen.
Trong một số các phước lành của chức tư tế—giống như phước lành tộc trưởng—những lời được nói ra là điều cốt yếu của phước lành đó.
Angreppet var väsentligen en stor succé, och den 4 januari 1951 hade kineserna och nordkoreanerna intagit Seoul.
Seoul bị bỏ lại và bị các lực lượng Trung Quốc và Bắc Triều Tiên chiếm được vào ngày 4 tháng 1 năm 1951.
Liksom tempelritningarna innehåller specifikationer som ger detaljerade instruktioner om hur väsentliga komponenter ska formges och integreras, blir också bön, skriftstudier, att ta del av sakramentet och erhålla prästadömets väsentliga förrättningar ”specifikationer” som hjälper oss att integrera och binda samman livets struktur.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.
Planen ger oss en klar bild och förståelse av början och slutet och de väsentliga stegen, däribland förrättningar, som vart och ett av Faderns barn måste ta för att kunna återvända till hans närhet och vistas hos honom för alltid.
Kế hoạch này đưa ra cho chúng ta một hình ảnh và sự hiểu biết rõ ràng về sự bắt đầu và kết thúc, cũng như các bước cần thiết, kể cả các giáo lệnh, là điều cần thiết cho mỗi con cái của Đức Chúa Cha để có thể trở lại nơi hiện diện của Ngài và sống với Ngài vĩnh viễn.
Jag är så tacksam för det sentida skrifter lär om väsentliga kristna värderingar.
Tôi biết ơn biết bao các thánh thư ngày sau về các đức tính cơ bản của Ky Tô hữu.
Men inget som stör tyskarna väsentligt, tror jag.
Nhưng sẽ không có gì đủ để gây phiền toái cho bọn Đức.
7 Även om kärleken var viktig under Lagen, så är den själva kärnan eller det väsentliga i Kristi lag.
7 Trong khi tình yêu thương là quan trọng dưới Luật Pháp thì nó là nòng cốt, hoặc đặc tính quan trọng nhất trong luật pháp của Đấng Christ.
I alla vardagslivets rutiner glömmer vi ibland bort en väsentlig aspekt av Jesu Kristi evangelium, på samma sätt som man kan förbise en vacker, späd förgätmigej.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
Det mesta 18O produceras när 14N (väsentliga mängder från CNO-förbränning) fångar in en 4He-kärna, vilket gör 18O vanligt i heliumrika zoner i stjärnor.
Hầu hết 18O được tạo ra khi 14N (rất phổ biến trong chu trình CNO) kết hợp với hạt nhân 4He, khiến cho 18O rất phổ biến trong khu vực các sao nhiều heli.
Orden kan vara mycket viktiga, men deras innehåll är inte det väsentliga och de nedtecknas inte i kyrkans uppteckningar.
Những lời này có thể rất quan trọng, nhưng nội dung của những lời này thì không cần thiết và không được ghi chép vào hồ sơ của Giáo Hội.
När åminnelsen av Kristi död närmade sig i fjol, inriktade han sig väsentligen på illustrationerna i boken Den största människa som någonsin levat.
Năm ngoái, khi gần đến Lễ Kỷ Niệm sự chết của đấng Christ, anh chú tâm đến những hình ảnh thích hợp trong sách Người vĩ đại nhất đã từng sống.
Dock är det möjligt att gruppera dem i några allmänna undervisningsfärdigheter, metoder eller tillvägagångssätt som är väsentliga för god undervisning.
Tuy nhiên, việc gộp lại các ý tưởng và ví dụ này thành một số lãnh vực tổng quát về các phương pháp, kỹ năng hay cách thức giảng dạy thiết yếu cho việc giảng dạy hữu hiệu có thể thực hiện được.
På grundval av genomförda revisioner anser kyrkans revisionsavdelning att intäkter och utgifter samt kyrkans tillgångar för året 2010 i allt väsentligt har upptecknats och förvaltats enligt professionella revisionsnormer, godkända budgetar och kyrkans riktlinjer och praxis.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
I den här handledningen finns det också en lista med grundsatser som har tagits med för att framhäva väsentliga lärosatser som eleverna bör förstå, tro på och leva efter under de fyra åren i seminariet och sedan livet ut.
Ngoài ra, một bản liệt kê Các Giáo Lý Cơ Bản đã được gồm vào để làm nổi bật các giáo lý chính yếu mà học sinh cần phải trở nên hiểu, tin tưởng, và sống theo suốt bốn năm trong lớp giáo lý và suốt cuộc đời còn lại của họ.
Upprepning är ett av de väsentliga dragen i undervisningens teknik.
Sự lặp lại là một trong những kỹ thuật chính yếu để dạy dỗ.
De inser också att det som de lär ut om Gud måste vara sant på alla väsentliga punkter.
Họ cũng nhận thức rằng thực chất của những gì họ dạy dỗ về Đức Chúa Trời phải là sự thật.
En djup och innerlig uppskattning av Guds ord är således väsentlig för att vi skall visa uthållighet som Kristi lärjungar.
Như vậy, sự quý trọng sâu xa, chân thành đối với Lời Đức Chúa Trời là thiết yếu để bền đỗ làm môn đồ Đấng Christ.
Om du tycker att en elev har förbisett viktiga detaljer i sin sammanfattning, skulle du kunna fråga andra elever om de vill lägga till någon väsentlig detalj.
Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không.
Jordens diameter är cirka 400km större, men väsentligen samma storlek.
Đường kính của trái đất dài hơn khoảng 400 km, nhưng chúng gần như bằng nhau.
Handlingsfriheten är en väsentlig del av livets plan
Quyền Tự Quyết: Thiết Yếu cho Kế Hoạch của Cuộc Sống
När vi vägleds av en önskan att återspegla Jehovas känslor i fråga om sådana väsentliga angelägenheter, blir det en vana att leva i överensstämmelse med principer. (Jeremia 22:16)
Khi biết Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều cơ bản đó và muốn để cảm giác Ngài chi phối đời sống chúng ta thì việc sống phù hợp với nguyên tắc trở thành một thực hành nhất quán.—Giê-rê-mi 22:16.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ väsentlig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.