varor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varor trong Tiếng Thụy Điển.

Từ varor trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hàng hoá, hàng hóa, sản phẩm, thương phẩm, của cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varor

hàng hoá

(good)

hàng hóa

(merchandise)

sản phẩm

(product)

thương phẩm

(merchandise)

của cải

(good)

Xem thêm ví dụ

Det var då som broder Christensen tittade på schemat och till sin förskräckelse såg att finalen skulle spelas på en söndag.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Jesus och hans apostlar undervisade således om att han var ”Guds Son”, men det var senare kyrkomän som utvecklade uppfattningen om ”Gud Sonen”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Och ju längre ditt tal är, desto enklare måste det vara, och desto kraftigare och mera klart och skarpt definierade måste dina nyckelpunkter vara.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
8 Tack vare att Guds tjänare på jorden i våra dagar har lytt dessa befallningar uppgår de nu till omkring sju miljoner.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
(Matteus 28:19, 20) Det här var verkligen passande, eftersom eleverna kommer att tjäna i 20 olika länder!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Det fanns tillfällen när han faktiskt kunde vara frånvarande i flera sekunder.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Allt vi kunde göra var att försöka nå hamnen nära 7 mil längre bort i Apia.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Det var nånting i den där tårtan som de inte tålde.
trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
På Rikets sal lär de sig att använda och vara rädda om sina biblar och sin bibliska litteratur.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
1 Nu var Saul död, och David hade återvänt efter sin seger över amalekiterna.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít lại Xiếc-lác+ hai ngày.
Jag menar, det var första gången i mitt liv som jag kunde läsa.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Det var min idé att lämna.
Chuyện trốn đi ý của em.
22 Och detta är släktuppteckningen över sönerna till Adam, han som var aGuds son, med vilken Gud själv samtalade.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
Han var säker på att om han bara kunde höra sin pappas röst på snabbtelefonen så skulle han kunna ligga still utan lugnande medel.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Han försökte ju vara artig.
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Jag tror att han hade några ganska bra leder, som kunde ha blåst hans karriär vidöppna... det var jättebra.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Glädjande nog har Inger tillfrisknat, och vi kan vara med vid mötena i Rikets sal.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Du behöver inte vara rädd.
Cô không cần phải sợ.
24 Då gick några av dem som var med oss bort till graven+ och såg att det var precis som kvinnorna hade sagt. Men de såg inte Jesus.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
När jag var ung hade min pappa ett team slädhundar uppe i Yukon.
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
Om vi följer den här principen kommer vi inte att göra sanningen svårare än den behöver vara.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
När Goldman var en ung flicka flyttade hennes familj till byn Papilė, där hennes far drev ett värdshus.
Khi Emma còn một cô bé, gia đình Goldman chuyển tới Papilė, nơi cha bà mở một quán trọ.
37 Han gjorde det som var ont i Jehovas ögon,+ precis som hans förfäder hade gjort.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
19 Alldeles som det var profeterat erövrade persern Cyrus Babylon när tiden var inne.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Paulus förklarar: ”Jag vill ... att ni skall vara fria från bekymmer.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.