varmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ varmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đến, lại, xảy ra, xảy đến, tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varmak

đến

(arrive)

lại

(approach)

xảy ra

(come about)

xảy đến

(arrive)

tới

(gain)

Xem thêm ví dụ

Hatta bu iki kurgusal veri doğru bile olmuş olsa genel olarak itfaiyeciler hakkında bir yargıya varmak için bilimsel olarak çok yetersiz kanıtlar olacaklardır.
Ngay cả nếu hai trường hợp cụ thể trên là đúng, thì chúng vẫn chỉ là bằng chứng tồi về mặt khoa học cho kết luận về lính cứu hỏa nói chung.
Ama Avrupaya varmak için hayatlarını riske etmek zorunda olduklarını biliyorlardı, Akdeniz boyunca yolculuk yaparak, zalimlikleri ile ün yapmış insan kaçakçılarına güveneceklerdi.
Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo.
Toplanma noktasına varmak üzereyiz.
Đã gần đến điểm hẹn.
Bununla birlikte, bir kimsenin ruhi meselelere karşı daha meraklı veya tarla hizmetinde gayretli olduğu ya da kardeşlerine karşı coşkun bir sevgi gösterdiği için, İsa Mesih’in ruhla meshedilmiş bir takipçisi olduğu sonucuna varmak bir hata olacaktır.
Tuy nhiên, hẳn là một điều sai lầm để kết luận rằng, bởi vì một người rất quí trọng những điều thiêng liêng sâu sắc hơn hoặc có sự hăng hái trong công việc rao giảng hay yêu mến anh em cách đậm đà, người đó hẳn phải là một tín đồ đấng Christ được xức dầu.
Kara Kanarya Andy'yi aldı ama çıkış noktasına varmak için yardıma ihtiyacı var.
Black Canary đã có Andy, nhưng cô ấy cần hỗ trợ để đến lối thoát.
14 Vaftizin tek başına kurtuluşun garantisi olduğu sonucuna varmak hatadır.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
Tekrar bir katliamın yaşanmaması adına siz yüce majestelerinin, istediği şartları görüşüp, anlaşmaya varmak için.
tôi mong rằng và được sự chấp thuận của ông sẽ không có một cuộc tắm máu như thề này nữa.
O’nun mutlu yaşamamızı ve sonsuz yaşamdan sevinç duymamızı istediği sonucuna varmak daha akla yakın değil mi?
Nếu nói rằng Ngài muốn chúng ta sống hạnh phúc và hưởng sự sống đời đời chẳng phải là điều hợp lý hay sao?
Varmak üzereler.
Chúng gần đến rồi.
Mabuiag, evimizin bulunduğu Thursday Adası’ndan sadece 70 kilometre uzakta. Ancak oraya varmak için resiflerin arasından zikzaklar çizerek 140 kilometre yol katetmeliyiz.
Mabuiag chỉ cách đảo Thursday 70km nhưng chúng tôi sẽ đi 140km vì phải chạy ngoằn ngoèo để băng qua dải đá ngầm.
Fakat, bu sonuca varmak doğru mudur?
Tuy vậy, kết luận đó liệu có đúng không?
Böylece, İsa’nın Şeytan’ı dipsiz derinliklere attığı zaman cinleri de bağlayıp oraya atacağı sonucuna varmak makuldür.
Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực.
Peki, yüz görünümünü ve hareketi hakkında yargılara varmak konusunda iyi miyiz?
Nhưng chúng ta rất giỏi khi đưa ra nhận xét trên các chuyển động và bề ngoài của khuôn mặt?
Şimdi kritik olan şey bu iddianın gerçeklere ilişkin olduğunun farkına varmak.
Vấn đề quan trọng phải chú ý ở đây là đây là một lời nhận định thực tế:
Bu, etrafınızdaki olası imkanların farkına varmak ve onları yakalayıp birer çözüme dönüştürmek çok da yeni bir kavram değil.
Đây không phải ý tưởng đặc biệt mới mẻ, đại loại là nhìn ra cơ hội trong những thứ ở quanh bạn. và chộp lấy và biến chúng thành giải pháp.
Sadece birkaç nokta üzerinde yoğunlaşmak ve acele, tek taraflı bir karara varmak çok kolaydır.
Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm.
Varmak üzeresin.
Không còn xa nữa đâu.
Ancak böyle bir sonuca varmak bazı sorular doğurur.
Tuy nhiên, kết luận như thế nảy sinh vài câu hỏi.
Sonunda üreticiler bir uzlaşmaya varmak zorunda kaldı o uzlaşma da ikisi bir arada paketti.
Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp.
Patty'le, çocuklar Nantucket'a varmak üzeredir.
Patty và 2 thằng bé sẽ đến Nantucket trong vài phút nữa.
Hedeflerine varmak için haritada geçmeyen karlarla kaplı dağlarda 30 kilometre yol almalıydılar.
Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ.
Diğer bir deyişle, ruhsal hakikatin farkına varmak istiyorsanız, doğru araç gereçleri kullanmak zorundasınız.
Nói cách khác, nếu muốn nhận ra lẽ thật thuộc linh, thì các anh chị em phải sử dụng đúng công cụ.
İsa Mesih’in yaşamında gerçekleştiği kesin olan peygamberlik sözleri üzerinde yoğunlaşsak bile, bunların sayısıyla ilgili ortak bir sonuca varmakta zorlanırız.
Ngay cả khi xem xét những lời tiên tri thật sự ứng nghiệm nơi Chúa Giê-su, chúng ta cũng khó xác định con số chính xác.
12 Vaftizin kurtuluş için tek başına bir güvence olduğu sonucuna varmak bir hata olacaktır.
12 Nếu kết luận rằng hễ làm báp têm là đương nhiên được cứu rỗi hẳn là sai lầm.
Gururlu bir Ferisi bile, o hedefe varmak için kibrini kırabilmiştir.
Và ngay cả một người Pha-ri-si tự đắc cũng có thể trở thành khiêm nhường hầu đạt được mục tiêu này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.