varis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ varis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thừa kế, Suy giãn tĩnh mạch chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varis
thừa kếnoun Yaşayan tek varis olduğu için, annem ona verdiğinizi söyledi. Mẹ nói dì đã chuyển nhượng cho mẹ vì mẹ là người thừa kế duy nhất. |
Suy giãn tĩnh mạch chân
|
Xem thêm ví dụ
Şeytan'ın varisi olduğunu iddia eden bir rakibin var. Có một kẻ đã tuyên bố sẽ là người kế ngôi Vương Quỷ. |
Varisim Zhou Xiyu olacak. Là Châu Tây Vũ. |
8 Mayıs 1682 günü Çar III. Fyodor'un hiçbir varis bırakmadan ölmesi ayaklanmayı tetikleyen olay olmuştur. Vào tháng 5/1682, Hoàng đế Fyodor III đột ngột qua đời mà không có người thừa kế. |
Honinbo hanedanı liderliğinin resmi varisi olarak Shusaku daha ünlü bir duruma geldi. Là người thừa kế chính thức cho người đứng đầu của nhà Honinbo, Shusaku đã có một vị trí vô cùng nổi bật. |
1371'de Richard'ın ağabeyi olan " Edward Anglomelu" öldü ve Richard babasının varisi oldu. Anh trai ông Edward xứ Angoulême chết năm 1371, và Richard trở thành người kế thừa của phị thân. |
Pavlus, meseleyi şu şekilde özetledi: “İmanla Nuh henüz görünmiyen şeyler hakkında Allah tarafından ihtar olunup takva ile (Tanrısal korkuylar) harekete getirilerek, evinin kurtuluşu için bir gemi hazırladı; bununla dünyayı mahkûm etti, ve imana göre olan salâhın varisi oldu.”—Tekvin 7:1; İbraniler 11:7. Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7). |
Rosings'in ve malvarlığının tek varisi. Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản. |
O ise İmparatorun varisi. Ông ấy là người kế vị hoàng đế. |
Varisim yok. Ta không có người thừa kế |
Prensesin tacın varisi olduğunu sana hatırlatmalıyım. Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng. |
(İşaya 55:5) Bu grup onlarla gökte yaşama ümidini paylaşmıyor, fakat Krallık varislerinin mütebakisinin arkadaşları olmayı bir imtiyaz sayıp Tanrı’nın gökteki Krallığını ilan edenler olarak onlarla omuz omuza hizmet ediyordu. Những người nầy không có hy vọng sống trên trời, nhưng họ xem là đặc ân được làm bạn đồng hành với số người sót lại thừa hưởng Nước Trời và cùng sánh vai với họ để tuyên bố về Nước Trời. |
Scar'ın varisi. Nó là người thừa kế của Scar. |
Flynn'e sadık olanlar onun hemen dönmesini isterken, bunu en çok isteyen kişi muhtemelen küçük Sam Flynn'dir. Karışık bir imparatorluğun varisi Sam büyükannesiyle büyükbabasında. Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn. |
Artık yaşını doldurduğun ve meşru varis olduğun için seni bundan böyle Camelot'un Veliaht Prensi ilan ediyorum. Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot. |
Tabii ki varis olarak Elsa tercih nedeniydi. Là người kế thừa, Elsa đương nhiên thích hợp hơn. |
Sarah babamın emrini yerine getirip seni hak ettiğin yere getirene dek; onun varisi yapana dek durmayacaktır. Sarab thực hiện mệnh lệnh của cha ta để ép ngươi phải làm tương tự và để ngươi kế thừa một cách chính đáng. |
Her zaman benim varisim sayıldın. Con vẫn luôn là người được cho là sẽ kế nghiệp ta. |
Davud’un tahtının varisi olan Zerubbabel’in Perslerin Yahuda vilayetine kral değil vali yapılması bu gerçeği doğrular. Đó là vì Xô-rô-ba-bên, người thừa kế ngôi Đa-vít không được làm vua nhưng chỉ là quan tổng đốc của Giu-đa, một tỉnh của Phe-rơ-sơ mà thôi. |
Hacar’ın oğlu İsmail, İbrahim’in gerçek varisi olan İshak’a nasıl davrandıysa, İsa Mesih yeryüzüne gelip Gökteki Krallığı duyurmaya başladığında da, Yahudi din adamları ona öyle davrandılar. (Ga-la-ti 4:29) Khi Chúa Giê-su hiện diện trên đất và bắt đầu công bố về Nước Trời, những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái đối xử với ngài y như con trai của A-ga là Ích-ma-ên đã từng cư xử với người thừa kế chính thức của Áp-ra-ham là Y-sác. |
Robert Fischer, Fischer- Morrow enerji imparatorluğunun varisi Robert Fischer, người thừa kế tập đoàn năng lượng Fischer- Morrow |
Zihninde böyle bir ümit taşıyan resul Pavlus şöyle yazmıştı: “Arzu ediyoruz ki, ümidin tamamlığı için, her biriniz sonuna kadar ayni gayreti göstersin, ta ki, tembel değil, fakat iman ve sabır vasıtası ile vaitlere varis olanlara uyanlar olasınız.” Sứ đồ Phao-lô nghĩ đến hy vọng như thế khi viết: “Chúng tôi mong muốn mỗi người trong anh chị em cũng bày tỏ lòng nhiệt thành như thế để nhận thức chắc chắn đầy đủ về niềm hy vọng cho đến cuối cùng, để anh chị em đừng biếng nhác, nhưng noi gương những người đã hưởng trọn lời hứa bởi đức tin và lòng kiên nhẫn”. |
Lorenzo erkek varis arzusundaydı. Lorenzo muốn có một người thừa kế nam. |
Bir varis. Để thừa kế. |
Endişeleniyorum çünkü, kral olarak varise ihtiyacım var. Ta lo lắng bởi vì, với tư cách một vị vua và một người đàn ông, Ta muốn có con nỗi dõi. |
Kral Saul’un ölümünden sonra Davud Saul’un hayatta kalan torunu ve varisi Mefiboşet’i korudu. Sau khi Vua Sau-lơ chết, Đa-vít bảo vệ Mê-phi-bô-sết, cháu và người kế vị còn sống của Sau-lơ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.