variateur de vitesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variateur de vitesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variateur de vitesse trong Tiếng pháp.
Từ variateur de vitesse trong Tiếng pháp có nghĩa là máy biến tần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variateur de vitesse
máy biến tần
|
Xem thêm ví dụ
Un ouvrage de référence explique : “ Grâce à des variations de la vitesse, du timbre et de l’intensité de leur sifflement, les Mazatèques peuvent échanger un grand nombre de concepts. Một tài liệu tham khảo cho biết: “Người Mazatec có thể diễn đạt nhiều ý tưởng bằng cách thay đổi tốc độ, âm sắc và cường độ của tiếng huýt sáo”. |
En faisant varier la vitesse de l'air, on change la fréquence et l'amplitude de ces vibrations qui déterminent respectivement la hauteur et le volume de notre voix. Bằng cách đẩy khí nhanh hay chậm hơn ta làm thay đổi tần số và biên độ của những dao động âm này, tạo ra đặc trưng trong chất giọng và âm lượng của từng người. |
Comme la construction est entreprise par dix constructeurs différents, il y a des variations considérables dans les types de chaudières et turbines installées afin de répondre à l’exigence de vitesse. Do việc chế tạo được tiến hành tại mười xưởng đóng tàu khác nhau, có những khác biệt đáng kể về kiểu nồi hơi và turbine trang bị hầu đáp ứng tiến độ chế tạo theo yêu cầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variateur de vitesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.