värde trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ värde trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ värde trong Tiếng Thụy Điển.
Từ värde trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giá trị, số lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ värde
giá trịnoun En ung man skapade illustrationer som skulle främja religiösa värden. Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo. |
số lượngnoun (numeriskt värde) |
Xem thêm ví dụ
Är ni inte värda mer än de?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
1, 2. a) När har en gåva stort värde för dig personligen? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
6 Ja, dessa Guds lagar hade stort värde. 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
Jag försäkrade den dubbelt så mycket som den var värd. Tôi đã bảo đảm là nó không như thế |
Det är därför tydligt att ett ofött barns liv har stort värde i Guds ögon. Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi. |
Om fyra år beräknar experter att den kommer vara värd över 80 miljarder dollar. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
Hys ingen fruktan; ni är värda mer än många sparvar.” Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7). |
Därför beslöt Gud med all rätt att Adam och Eva inte var värda att få leva för evigt. (1 Moseboken 3:1–6) Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6. |
Jag förlorade all värdighet. Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình. |
Deras söndagsklädsel och den stillsamma värdighet som de utförde sin uppgift med gjorde stort intryck på honom. Người ấy rất cảm kích trước cách ăn mặc của hai em ấy với quần áo dành cho ngày Chúa Nhật, và cách hai em ấy thi hành công việc chỉ định của mình với thái độ chững chạc hòa nhã. |
Och om vi är värdiga kan vi få fortsätta att ha honom som ledsagare. Sự đồng hành này có thể tiếp tục thuộc về chúng ta nếu sống xứng đáng. |
Under denna ibland farofyllda resa genom jordelivet, må också vi följa det råd från aposteln Paulus som hjälper oss vara trygga och på rätt kurs: ”Allt som är sant och värdigt, rätt och rent, allt som är värt att älska och uppskatta, ja, allt som kallas dygd och förtjänar beröm, tänk på allt sådant”5. Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
De är anspråkslösa, rena och välskötta, och därför ger de ett värdigt intryck. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
+ 19 Han brände ner den sanne Gudens hus,+ rev ner Jerusalems mur,+ brände ner alla de befästa tornen och förstörde allt av värde. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
(Kolosserna 3:5–10) De goda nyheterna handlar också om Jehovas avsikt att snart avlägsna de förhållanden och attityder som berövar människor deras värdighet. Jehova kommer också att avlägsna den som ligger bakom sådana förhållanden, Satan, Djävulen. (Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt. |
Jag ersätter vad han är värd Ta sẽ trả số tiền giá trị của tên đó |
Davids sång beskriver på ett vackert sätt Jehova som den sanne Guden, som är värd vår fulla förtröstan. Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Andra anser att kremering är ett fullt acceptabelt och värdigt sätt att ta hand om en människas kvarlevor. Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính. |
Å andra sidan kan vi genom uppoffringens ljuva ironi faktiskt få något av evigt värde – hans barmhärtighet och förlåtelse och så småningom ”allt vad [Fadern] har” (L&F 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Jag sätter stort värde på de kärleksfulla råd som dessa bröder gav mig och deras fina exempel på lojalitet mot Jehova och organisationen. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Vi måste redan i förväg ha tänkt på att sådant kan bli följden av att vara en lärjunge till Kristus, särskilt som vi vet att belöningen – räddning från synd och död – är värd så mycket mer än något som den nuvarande världsordningen kan erbjuda oss. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
11 Stoffets praktiska värde framhållet. 11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. |
Sådan kärlek bekräftar att vi har ett värde. Tình yêu thương ấy khẳng định giá trị của chúng ta. |
Sätt värde på andliga ting Quý trọng những điều thiêng liêng |
14 Sedan sa Jehova till Mose: 15 ”Om någon handlar trolöst genom att ouppsåtligt synda mot något som är helgat åt Jehova,+ ska han föra fram en felfri bagge från hjorden som skuldoffer åt Jehova. + Baggens värde i silversiklar* fastställs efter den heliga platsens standardvikt. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ värde trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.