vara i extas trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vara i extas trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vara i extas trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vara i extas trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự ngất đi, xỉu, hôn mê, ngất đi, tắt dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vara i extas

sự ngất đi

(swoon)

xỉu

(swoon)

hôn mê

(swoon)

ngất đi

(swoon)

tắt dần

(swoon)

Xem thêm ví dụ

29 De var i extas* från middagstiden ända fram tills kvällens sädesoffer skulle frambäras. Men det hördes ingen röst, och ingen svarade dem. Det kom ingen reaktion.
29 Quá trưa, chúng tiếp tục hành động cuồng loạn* cho đến thời điểm dâng lễ vật ngũ cốc chiều tối, nhưng vẫn không có tiếng trả lời và cũng chẳng ai đáp lại; chẳng có ai để ý.
Huvudartikel: Intentionalitet Intentionalitet är mentala tillstånds förmåga att vara riktade mot (om) någonting eller vara i förhållande till någonting i den externa världen.
Bài chi tiết: Tính chủ định Tính chủ định khả năng của các trạng thái tinh thần được định hướng hoặc liên hệ với thứ gì đó thế giới bên ngoài.
Det kan vara prenumerationer på Googles produkter, på externa tjänster eller i Play Butik.
Những gói đăng ký này có thể bao gồm các sản phẩm của Google, dịch vụ bên ngoài và sản phẩm hoặc dịch vụ trên Cửa hàng Play.
Filterinformationsruta Det här fältet visar viss allmän information om det valda filtret. Bland annat ingår: Filternamnet (som det visas i KDEPrints användargränssnitt), Filterkraven (dvs. externa program som måste finnas och vara körbara på systemet), Filterinmatningsformatet (i form av en eller flera Mime-typer som filtret accepterar), Filterutmatningsformatet (i form av en Mime-typ som skapas av filtret), En mer eller mindre utförlig text som beskriver filtrets användning
Ô Thông tin bộ lọc Trường này hiển thị một phần thông tin chung về bộ lọc đã chọn. Thông tin này chứa: tên bộ lọc (như được hiển thị trong giao diện người dùng In KDE); các điều cần thiết cho bộ lọc (tức chương trình bên ngoài mà cần phải nằm và thực hiện được trên hệ thống này); định dạng nhập bộ lọc (dạng một của nhiều kiểu MIME bị bộ lọc chấp nhận); fiđịnh dạng xuất bộ lọc (dạng kiểu MIME bị bộ lọc tạo ra; một đoạn diễn tả cách thao tác bộ lọc
Som barnendokrinolog brukade jag vara väldigt inblandad, och är fortfarande ibland, i fall där det råder inkonsekvenser i de externa eller mellan det externa och interna, och vi, bokstavligt talat, behöver lista ut hur ditt kön ska beskrivas.
Giờ đây, với tư cách là một bác sĩ nội tiết chuyên khoa nhi, tôi đã từng tham gia rất nhiều, và đến bây giờ vẫn còn tiếp tục vào những ca có sự sai lệch ở bộ phận sinh dục ngoài, hoặc sai lệch giữa bộ phận bên ngoài và bên trong, và chúng tôi phải nhận dạng cho ra giới tính của bạn là gì.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vara i extas trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.