vante trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vante trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vante trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vante trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là găng tay, bao tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vante

găng tay

noun

Så de gav mig vita vantar och ställde mig i en hiss.
Cho nên họ đưa tôi một đôi găng tay trắng và nhét tôi vô một cái thang máy.

bao tay

noun

Xem thêm ví dụ

Vattnet i badkaret har varit varmt, dopkandidaten har lugnt och försiktigt satts ner i vattnet, och när han väl har vant sig har själva dopet skett.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Det blir något gammalt och vant, och dess höjd är inte längre så vördnadsbjudande.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
Det var så länge sedan hon hade något i närheten av rätt storlek, att det kändes ganska konstigt i början, men hon vant sig vid att det på några minuter och började prata med själv, som vanligt.
Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ.
Om han gav efter för folkets krav skulle han själv, hans familj och hela hovet kanske behöva dra ner på en del lyx som de hade vant sig vid.
Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân.
Vi har vant oss vid att se detta yttersta krav som något historiskt när man läser om forntidens martyrer, däribland de flesta av apostlarna.
Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa.
Liksom de flesta av oss som vant oss vid något bra, blir de riktigt förbannade.
Nào, cứ như khi chúng ta đã quen có điều gì đó tốt, lũ quạ tức vô cùng.
Så de gav mig vita vantar och ställde mig i en hiss.
Cho nên họ đưa tôi một đôi găng tay trắng và nhét tôi vô một cái thang máy.
Jag har vant mig vid honom.
Ta đã quen với sự có mặt của ngài rồi.
De har vant sig vid deras ansikten, de tycker de är speciella.
Trẻ lớn lên và quen dần với khuôn mặt của mình; chúng nghĩ chúng rất đặc biệt.
Jag hade vant mig vid den personen och jag ville inte sluta med det.
Tôi đã quen với việc là 1 người thích đi nhưng không muốn dừng lại.
4:25) Det kan vara svårt att ändra sig för den som vant sig vid att ljuga och kanske har ljugit sedan han var liten.
Một người quen nói dối, có lẽ từ lúc nhỏ, có thể thấy khó để bắt đầu nói thật.
Du har säkert vant dig vid fina middagar, nu när du är en adelsman.
Tôi chắc là ngài đang quen dần với những bữa tối thế này, khi giờ đây ngài là 1 lãnh chúa.
Jag har vant mig vid dig.
Tôi bắt đầu quen với cô rồi.
Enligt den brittiska tidningen The European har folk i västvärlden vant sig vid ”den traditionella tanken på en ’mirakelmedicin’: Ta ett piller och bli frisk!”
Theo báo Anh The European, dân các xứ Tây Phương từ nhỏ đã quen với “quan niệm y học truyền thống về cách chữa trị bằng ‘thần dược’: chỉ một viên thuốc là lành bệnh”.
Jag hade vant mig vid att avsky klingoner...
Tôi đã thường căm ghét bọn Klingon.
Folk hade bara vant sig vid att inte se honom.
Chỉ là mọi người đã quen việc không nhìn anh.
Jag som just vant mig vid att kalla dig " kongressledamot ".
Tôi lại vừa quen miệng với việc gọi anh là nghị sĩ rồi.
Ärligt talat har jag inte ens vant mig än.
Thật ra, tôi cũng chưa là bác sĩ thực thụ.
Hur skulle jag klara av livet i Frankrike nu när jag hade vant mig vid Tabligbo?
Bây giờ làm sao tôi xoay sở ở Pháp trong khi tôi đã quen với đời sống ở Tabligbo?
Så efter ett tag så skulle allihopa ha kommit tillbaka eftersom de vant sig vid förändringarna.
Vây, sau đó một thời gian, họ sẽ trở lại bởi họ bởi họ phần nào cũng quen với việc thu phí này.
Folk hade vant sig vid som inlagras i sitt rum det som de kunde inte sätta någon annanstans, och på denna punkt fanns det många sådana saker, nu när de hade hyrt ett rum i lägenheten till tre inneboende.
Người dân đã phát triển quen với việc đưa vào lưu trữ trong phòng của mình những điều mà họ không có thể đặt ở bất cứ nơi nào khác, và vào thời điểm này có rất nhiều điều như vậy, bây giờ mà họ đã thuê một phòng của căn hộ ba lodgers.
Då sticker vår granne in sitt huvud och blir högröd i ansiktet av ilska när hon inser att de där invandrarna en trappa ned på något vis har lagt vantarna på hennes pizza.
Sau đó bà hàng xóm ló đầu ra, mặt đỏ như gấc vì giận khi biết rằng những người nhập cư ở lầu dưới bằng cách nào đó đã nẫng tay trên chiếc bánh Pizza của mình
Vanta ett ogonbÉick!
Nè, chờ một chút.
Människan har inte vant sig vid mejeriprodukter än.
Hệ tiêu hóa người chưa quen với sản phẩm sữa đâu

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vante trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.